Tử vi

Cao tầng TVDS – Kiếm tống (bác Kim Hạc) – bài 13 & 14

Bài 13 .

空題 .

261/ Thân/ Quan : Tham -Tả – Tam thai = Đi chơi với 3 người bạn .

Bạn đang xem: Cao tầng TVDS – Kiếm tống (bác Kim Hạc) – bài 13 & 14

262/ Âm -Kỵ = tối tăm.

Âm -Kỵ -Địa ko = 1 cái basement tối tăm .

263/ Vũ khúc = 1/ tiền bạc ( nói chung ) . 2/ đồng tiền ( bằng vàng , bạc , kim loại ..) , đồng xu . coins .

264/ Cơ -TTuế = 1 người già . Thầy tu, ông cha ( nhà thờ ) . A priest .

Cơ – Hlộc -Triệt = tiền của nhà thờ bị thu hồi. Bị trả lại .

265/ Đào -Khôi = 1/ Mối tình đầu . 2/ ám chỉ vợ cả .3/ Hoa khôi.

Thiên quý + Đào -Khôi = rất iu quý vợ cả / ( dù đã mất ) . Rất trân trọng mối tình đầu.

Nô : Đào -Khôi -Kiếp = Gf bị bắt đi mất .

Đào -Khôi tại Nô = Gf .

266/ Phá quân = Nhẫn cưới .

Phá nhị hợp ( * ) Cơ = 1. phá huỷ 1 cơ sở , nhà cửa . 2/ phá trinh .Phá thể .3/ sự đụng chạm , quan hệ nam nữ .

Phá quân -Giải thần = tháo nhẫn cưới ra .

Phá = Cung chủ ( Lord of the House ) Phu thê cung .

Cơ = Nhẫn ( nói chung ).

267/ Cơ = 1/ Xe cộ ( các lọai nói chung ) . 2/ Máy móc ( nói chung ) .

Cơ * Phá / mà Phá toạ Điền = Xe tông vào nhà .

Phá tại Điền = nhà bị hư nát, bị tàn phá .etc

Chú ý sự khác biệt giữa Phá * Cơ và Cơ * Phá .

Cơ -Mã đ/c toạ Di = Đi xe của Cty .

268/ Lộc tồn = 1. Tiền bạc . Tiền savings .2/ ( sự vật ) Còn lưu lại, còn lại .Còn giữ lại vv.

3/ tích trữ , dự trữ , bảo tồn , lưu trữ , để dành .

269/ Tấu thư = 1/ Bàn đọc sách , bàn giấy . Desk . 2/ Văn thư . Giấy tờ . 3/ tâu báo, báo cáo .

270/ Xương -Khúc = Sách .

Xương -Khúc -Phượng = Giá sách , kệ sách, ngăn sách , tủ sách . Book shelf .

271/ Di : Tham -Riêu / or Vũ – Tham -Riêu = 1/ Say rượu lái xe .2/ say sưa gái gú bên ngoài.

272/ Triệt = Triệt thoái, Di tản . Giải tán , giải thể .

Tử / Phủ -Triệt = Kinh thành thất thủ .

Tử /Phủ + Khôi -Tướng + Triệt = Thất trận, bại trận .

273/ Thiên tướng = 1/ Nữ trang, đồ trang sức . 2/ cây bút , cây viết , viết lông ( brush ) , cây cọ. 3/ đẹp đẽ. ăn vận đẹp.

4/ cây trụ hình tháp nhọn .

Ấn = Khắc , in , chạm trỗ . ( như Kình )

TTướng -Ấn = Đồ trang sức có khắc những hình/ chữ bên trên .

Vũ -Tướng = 1/ đồ trang sức bằng kim loại . 2/ 1 võ tướng . 3/ người ( vật / như animes ) ăn mặc đẹp cầm vũ khí và múa .

4/ người thích ca hát ,múa may, cờ tướng , tu hành và chiêm bốc .

274/ Quan phù = 1/ Phù hiệu, dấu hiệu . Ký hiệu . 2/ Thẻ bài ( ID cards các loại ) . 3/ quan tâm và giúp đỡ . 4/ liên quan đến quan sự ( việc quan như

bị kiên, trát toà , phú lít phạt ,vv ). 5/ Bằng chứng . Proofs . Chứng thư , Chứng từ . Các loại giấy tờ công quyền .

6/ Bùa, bùa chú . Lá bùa . Thầy bùa .

Quan phù -Tướng quân = phù hiệu ( hình xâm ,, ) của người yêu . 2/ thẻ bài ( lính ) của người yêu .

275/ Trường sinh = 1/ Lâu , Dài . Xa . 2/ Mưu sinh . Lưu lại lâu dài . Kéo dài . Xa xăm .Trường cửu . 3/ Nhiều , um tùm , sum sê . Thuờng xanh.

4/ Liên miên , liên tục , liên tiếp .

Mã -Sinh = 1/ ngựa chạy đường dài . Đi xa .2/ lái xe chạy lòng vòng .

Di : TSinh = có thể lưu ngụ đất khách lâu dài .

Cự -Mã -Sinh -Khách = người từ phương xa đến .

TSinh + Triệt = 1/ đường đi bị đứt , bị ngăn chận .

2/ tuổi thọ bị cắt giảm . 3/ cây cỏ bị cắt bỏ ,etc .

276/ Tuyệt = 1/ Hết , chấm dứt . 2/ ngưng . cắt đứt . Đình chỉ .

3/ Ngắn . Ít . Cạn . Cụt . 4/ Tuyệt vọng , tuyệt lộ . 5/ Vô cùng . 6/ Xuất sắc , tuyệt đối , tuyệt đỉnh .

7/ rất . 8/ Cuối cùng , út, chót .

9/ bàn chân/ tay . 10/ Cái đuôi ( con vật ) .

Hoá lộc -Hao -Tuyệt = ít được lộc .Lộc nhỏ mọn .

Long trì -Tuyệt = Hồ cạn .

Mệnh : Tuyệt = có thể là con út .

Mã -Tuyệt = 1/ ngựa chạy 1 khoảng ngắn . Ngựa chạy vào lối cụt .

2/ Bến xe .

3/ đi bộ , bỏ xe đi bộ . 4/ phía sau xe ( passenger seats ) . 5/ Đuôi xe .

277/ Cự -Khôi -Hình = to lớn , khổng lồ . giant .

278/ Đà -Hình = 1/ dáng đi lòm khòm , lưng gù . 2/ 1 cái bóng ( a dark image ) .

Tham -Đà -Hình = a werewolve .sói thành tinh, người sói .

279/ Đào -Hỷ -Dưỡng = thích trồng trọt .

Nô : Lương -Dưỡng = ở nhà bạn bè ăn uống và ngủ nghỉ .

280/ TTướng -Đà = ( hình ) trái tim và mũi tên xuyên qua.

Vũ -Đà = mũi tên vàng .

Kỵ -Đà = mũi tên màu đen .

Ấn – Kỵ = khắc , in bằng mực đen . 

————————————-Bài 14 .

281/ Cơ -Long -Phượng -Ấn -Qphù = Tattoo. xăm mình .

282/ Phục -Mã = 1/ Sửa xe . Nâng xe lên .2/ nằm bên xe, hay dưới xe .

Phục -Mã -Lâm quan / Trường sinh = sửa xe bên đường .

Bát toạ -Phục- Mã = 5,7 người nâng xe lên .

Phục -Mộc dục = 1. nằm cạnh phòng tắm . núp trong phòng tắm .

283/ Cơ -Âm = đồng hồ .

Cơ -Âm -Kỵ = đồng hồ đeo tay .

Cơ -Âm -HLộc -Mã = được vợ/ Gf tặng đồng hồ đắc $ .

Cơ -Âm – K-K = Mất đồng hồ .

284/ Quan -Tuần -Nô / or Nhị hợp = Bạn đồng nghiệp . Coworker .

Quan -T- Nô, Nô có : TTướng – Hoả -Tuần = có đồng nghiệp / đồng sự đang iu thầm đ/sự .

Thân cư Quan có Cự -Kình = có hục hặc với 1 vài đồng nghiệp. Hoặc có 1 sự cứng đơ, ko

thoải mái trong quan hệ đồng sự .

thêm Hình -Kỵ = sự hục hặc này trở thành rắc rối to.

285/ Mệnh : Cơ -Toái -Hư -Phá = đang ở trong 1 căn nhà cũ nát .

286/ Tả -Hữu- Địa ko = ko ai giúp .

287/ Thanh long tại Hợi = Ghe thuyền . Cá ( các loại ) .

288/ Điền : Tứ Linh -Thiên Quý = Đ/sự đang ở trong nhà với vài người bạn ( trong đó có 1 người Bồ ).

Điền : Địa ko -Giải thần = ( cả bọn ) ra ngoài nhà chơi ( giải trí ) .

Địa ko =

1/ đột nhiên . 2/( nhà , tiệm ) trống ko, vắng khách , ko người cư trú . closed ,empty ,unoccupied ,

uninhabited . abandoned , etc..

3/ ( tai nạn ) xảy ra 1 cách đột ngột, thình lình . 4/ miếng đất trống .

5/ từ tình trạng đang có đột nhiên biến thành ko và ngược lại . 6/ ko có .nothing .

289/ Bác sĩ = Thầy thuốc , Bác sĩ .

Dưỡng = hồi dưỡng , tịnh dưỡng , dưỡng bệnh . Nghỉ phép , vacation .Thất nghiệp .

Bạch hổ = 1/ đau ốm, đau xương , khớp.

2/ Chảy máu ( như Lưu hà ) .

Hổ – Hình = 1/ 1 con chó / mèo bị thương . 2/ bị mèo quào ,chó cắn .

Lưu hà = 1/ vết thương . vết sẹo. vật lưu lại . 2/ sen,hoa sen . liên tử .

Lưu hà tại Hợi = hoa sen xanh .

Hồng -Hà = 1/ vết thương chảy máu . 2/ hoa sen hồng .

Bhổ nhị hơp Lưu hà = vết thương vẫn còn chảy máu .

290/ Giải thần = giải bày, giải thích , sự phân giải , khuyên giải, hoà giải .

Giải thần – Lộc tồn = 1/ dùng lời lẽ mêm mỏng, ôn tồn để khuyến giải .2/ dùng tiền để giải toả 1 vấn đề nào đó .

Giải thần -Bác sĩ = đưa đến trạm y tế , bác sỹ cứu thương .

291/ Điền: Âm – Thiên quý -Phượng các đ/c = 2 cô Gfs đang cùng hiện diện trong nhà.

Quý -Phượng nhị hợp Âm -Tả = 2 Gfs đang gặp nhau 1 chỗ .

Phượng cư Thân cung = Kim Phượng .

292/ Điếu -Phục= 1/ van nài, van lơn, năn nỉ . 2/ phục sức theo tang lễ . 3/ điếu viếng và quỳ lạy .

293/ Nô : Cự -Tuần = bạn đóng / khoá cửa .

Cự -Tuần = 1/ đóng cửa . 2/ Mở cửa .

Tuần trung Ko vong = Đóng và Mở .

Nô : Phá quân = bạn đang giữ chìa khoá .

294/ Cơ- Hoả = súng .

Cơ-Hoả -Hư = súng hết đạn .

Cơ -Hoả -Khách = người máy . robot . Aliens .

Hoả tinh / Linh tinh = màu vàng , vàng hoe .

295/ Liêm -Tướng -Trực phù = quân lính đội ngũ thẳng hàng ( chỉnh tề ).

Trực phù = 1/ thẳng hàng . ngay thẳng .2/ Nối đuôi, sắp hàng . đi theo .

3/ Giá trị, value. 4/ nổi lên,

296/ TTuế -Hình -Quyền -Tướng -Ấn = 1 tướng lãnh cao cấp .

297/ Linh -Đại hao = ice cream, kem .

298/ Nô : Mã -Tuần = nàng bỏ đi .

299/ Di : Mộ -Triệt = hoàng hôn từ từ buông xuống .

Di : Đẩu quân = đi xa 1 mình , 1 mình bên ngoài .

300/ Tướng tinh -Bạch hổ tại Mão = có tướng tinh là con báo, mèo rừng . 

===================

1/ phù thịnh cóc dám phù suy.

Mệnh TTướng thường thấy việc bất bình thì ưa chen vào giúp , dĩ nhiên là giúp cho kẻ sa cơ, yếu thế .

Thế nên có câu trong phim Tàu thường nghe là cát nhân thiên tướng = người tốt thì khi lâm nạn sẽ được

Trời giúp .

Nhưng ở đây T Tướng ngộ T & T / T-T có 1 hàm nghĩa = đảo nghịch , tức là phải hiểu nghịch đảo ý nghĩa

căn bản trước đó . tựa như Tham = anh chàng đa tình mà gặp T / T sẽ cho ta 1 anh bình thường đứng đắn vậy.

Vậy , Tướng + T-T ở đây = kẻ phù thịnh cóc dám phù suy.

T & T = ko phải lúc nào cũng có nghĩa là 2 lớp cửa hoặc 2 lớp chặn , tuy là có cả T và T nhưng

thường chúng chỉ là Một . Ví như 2 giọt nước cùng rơi vào 1 chỗ thì sẽ thành mấy giọt ?

bỡi thế có khi nên hiểu là khoá cẩn thận, phòng vệ chặc chẽ .

T-T = be awared of ,

———————————

Tiểu oa sanh tiểu đỉnh,

Thâu thái bạch liên hồi.

Bất giải tàng tung tích,

Phù bình nhất đạo khai.

Bạch Cư Dị

Dịch nghĩa

Cô gái nhỏ xinh xắn bơi chiếc thuyền con,

Đi hái trộm hoa sen trắng trở về.

Không biết che giấu lối thuyền đi,

Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt.

Lá số chiêm tinh : Post : 04- Jan , 2017 @ 17: 49 . Sex = F .

Tôi lấy 1 giờ khác vì ko muốn có 1 sự trùng lặp và cho ta có cái nhìn khác 1 tý .

Nếu có thêm vài ngùơi nữa tham gia thì ta có thể thành lập 1 Thi đàn , mời các bạn tham gia nhé .

1/ Tiểu oa sanh tiểu đỉnh :

Cô gái nhỏ xinh xắn bơi chiếc thuyền con,

Mệnh cung : Tử vi -TTướng .

Tử = nhỏ ,Vi = rất nhỏ . Tử vi thuộc Âm tinh , vậy có thể đây là 1 cô gái nhỏ .

Tiểu oa có 2 nghĩa = 1 / cô thiếu nữ . 2/ cô bé xinh . Gái đẹp .

nhưng ở bản Tv Chiêm tinh này ta có Tướng bị + T&T = có nghĩa là 1 cô bé ko rõ mặt .

Sanh = chống , đỡ , đẩy .

Ở đây ko thể dùng Đà / Riêu = chèo thuyền , vì chèo khác chống , chống thì dùng sào , chèo dùng mái .

Như vậy ta phải dùng Kình = chống , đẩy . Trì- Kình -Khách = khách chống thuyền ( cô gái ) .

Tiểu đỉnh = thuyền nhỏ = Riêu -Trì .

Tóm lại , Tiểu oa sanh tiểu đỉnh : Tủ -Tướng -kình -Riêu -Trì .

2/ Thâu thái bạch liên hồi : hái trộm hoa sen trắng trở về.

Tài : Vượng = Hái . Túm , bắt . Riêu = Trộm.

Riêu -Vượng = hái trộm.

Bạch – ( Hoa )Cái = Hoa trắng .

Bạch -Hoa -Q phù = hoa sen trắng .

Quay về = Di N/ hợp là : Phục -Cơ = quay về nhà .

Thiên phúc -LTrì = Quay thuyền về .

2/ Túm lại : hái trộm hoa sen trắng trở về =

Riêu -Vượng -Bạch -Cái -Phù + Phúc -Trì .

3/ Bất giải tàng tung tích,

Không biết che giấu lối thuyền đi,

Ko biết = bất giải = Giải thần -Địa ko .

N/H Thiếu âm = thiếu nữ ko biết …

Hoặc là : Mộ -Riêu = ko biết .

Tàng = che giấu = Thiên phủ .

Mộ / Cái = cũng là che giấu .

Tung tích = Vũ khúc . / Vũ – Phủ = Che giấu tung tích , hành tung .

3/ Bất giải tàng tung tích = Mộ -Riêu -Vũ -Phủ .

4/ Phù bình nhất đạo khai .

Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt.

Bèo/ Lục bình = Phù bình = Phù -Riêu .

Phá quân = mở ra, chẻ ra ,tháo ra … Open .

Phá thuộc Thuỷ , suy ra Phá quân = rẽ nước .chẻ sóng .

Đường = con lộ, lối đi ,

Phù = nổi ( trên mặt nước ) .

Phá -Đường phù = mở ra 1 lối đi trên mặt nước .

rẽ bèo = Phá -Phù -Riêu .

4/ Túm : Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt =

Phá -Phù -Riêu .

—————————-

Tử vi -Dưỡng = thất nghiệp

Hư -Tuyệt = có thể là việc ko thực

Mã -Tuyệt = mã dừng chân

TPhúc – Ko -Qphù = ko có tín hiệu phúc đáp

Đồng -Cự = bị chống đối . ( đồng -Cự = đám đông / dư luận )

Ấn = in , ấn phẩm , in sách .vv .

Lộc = lá mới nhú ra , vì thế mà cũng có Tượng HL = $ Mới

Trù -Trì = a/ Kế hoạch bị trì hoãn ( T Trù = kế hoạch , dự liệu ) .

Suy = Kéo dài thời gian . Trì hoãn .

Ngày mai = đây là 1 tuyệt chiêu ..

Trường hợp này bạn có thể dùng Thái dương tại Mão .

Đi học = Tham N/H ( nhị hợp ) Đồng -Cự .

Khoa = Bài tập, bài Thi, bài kiểm tra , bài Test .vv

Trường học = Lương -Xương -Khúc .

Thầy giáo = TLương .

Xương -Khúc = sách vở . Học trò .

Khôi -Vịt = Học , bằng cấp.

Khôi -Khoa = Khoa trưởng , Dean.

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Cao tầng TVDS - Kiếm tống (bác Kim Hạc) - bài 13 & 14

Bài 13 .

空題 .

261/ Thân/ Quan : Tham -Tả – Tam thai = Đi chơi với 3 người bạn .

262/ Âm -Kỵ = tối tăm.

Âm -Kỵ -Địa ko = 1 cái basement tối tăm .

263/ Vũ khúc = 1/ tiền bạc ( nói chung ) . 2/ đồng tiền ( bằng vàng , bạc , kim loại ..) , đồng xu . coins .

264/ Cơ -TTuế = 1 người già . Thầy tu, ông cha ( nhà thờ ) . A priest .

Cơ – Hlộc -Triệt = tiền của nhà thờ bị thu hồi. Bị trả lại .

265/ Đào -Khôi = 1/ Mối tình đầu . 2/ ám chỉ vợ cả .3/ Hoa khôi.

Thiên quý + Đào -Khôi = rất iu quý vợ cả / ( dù đã mất ) . Rất trân trọng mối tình đầu.

Nô : Đào -Khôi -Kiếp = Gf bị bắt đi mất .

Đào -Khôi tại Nô = Gf .

266/ Phá quân = Nhẫn cưới .

Phá nhị hợp ( * ) Cơ = 1. phá huỷ 1 cơ sở , nhà cửa . 2/ phá trinh .Phá thể .3/ sự đụng chạm , quan hệ nam nữ .

Phá quân -Giải thần = tháo nhẫn cưới ra .

Phá = Cung chủ ( Lord of the House ) Phu thê cung .

Cơ = Nhẫn ( nói chung ).

267/ Cơ = 1/ Xe cộ ( các lọai nói chung ) . 2/ Máy móc ( nói chung ) .

Cơ * Phá / mà Phá toạ Điền = Xe tông vào nhà .

Phá tại Điền = nhà bị hư nát, bị tàn phá .etc

Chú ý sự khác biệt giữa Phá * Cơ và Cơ * Phá .

Cơ -Mã đ/c toạ Di = Đi xe của Cty .

268/ Lộc tồn = 1. Tiền bạc . Tiền savings .2/ ( sự vật ) Còn lưu lại, còn lại .Còn giữ lại vv.

3/ tích trữ , dự trữ , bảo tồn , lưu trữ , để dành .

269/ Tấu thư = 1/ Bàn đọc sách , bàn giấy . Desk . 2/ Văn thư . Giấy tờ . 3/ tâu báo, báo cáo .

270/ Xương -Khúc = Sách .

Xương -Khúc -Phượng = Giá sách , kệ sách, ngăn sách , tủ sách . Book shelf .

271/ Di : Tham -Riêu / or Vũ – Tham -Riêu = 1/ Say rượu lái xe .2/ say sưa gái gú bên ngoài.

272/ Triệt = Triệt thoái, Di tản . Giải tán , giải thể .

Tử / Phủ -Triệt = Kinh thành thất thủ .

Tử /Phủ + Khôi -Tướng + Triệt = Thất trận, bại trận .

273/ Thiên tướng = 1/ Nữ trang, đồ trang sức . 2/ cây bút , cây viết , viết lông ( brush ) , cây cọ. 3/ đẹp đẽ. ăn vận đẹp.

4/ cây trụ hình tháp nhọn .

Ấn = Khắc , in , chạm trỗ . ( như Kình )

TTướng -Ấn = Đồ trang sức có khắc những hình/ chữ bên trên .

Vũ -Tướng = 1/ đồ trang sức bằng kim loại . 2/ 1 võ tướng . 3/ người ( vật / như animes ) ăn mặc đẹp cầm vũ khí và múa .

4/ người thích ca hát ,múa may, cờ tướng , tu hành và chiêm bốc .

274/ Quan phù = 1/ Phù hiệu, dấu hiệu . Ký hiệu . 2/ Thẻ bài ( ID cards các loại ) . 3/ quan tâm và giúp đỡ . 4/ liên quan đến quan sự ( việc quan như

bị kiên, trát toà , phú lít phạt ,vv ). 5/ Bằng chứng . Proofs . Chứng thư , Chứng từ . Các loại giấy tờ công quyền .

6/ Bùa, bùa chú . Lá bùa . Thầy bùa .

Quan phù -Tướng quân = phù hiệu ( hình xâm ,, ) của người yêu . 2/ thẻ bài ( lính ) của người yêu .

275/ Trường sinh = 1/ Lâu , Dài . Xa . 2/ Mưu sinh . Lưu lại lâu dài . Kéo dài . Xa xăm .Trường cửu . 3/ Nhiều , um tùm , sum sê . Thuờng xanh.

4/ Liên miên , liên tục , liên tiếp .

Mã -Sinh = 1/ ngựa chạy đường dài . Đi xa .2/ lái xe chạy lòng vòng .

Di : TSinh = có thể lưu ngụ đất khách lâu dài .

Cự -Mã -Sinh -Khách = người từ phương xa đến .

TSinh + Triệt = 1/ đường đi bị đứt , bị ngăn chận .

2/ tuổi thọ bị cắt giảm . 3/ cây cỏ bị cắt bỏ ,etc .

276/ Tuyệt = 1/ Hết , chấm dứt . 2/ ngưng . cắt đứt . Đình chỉ .

3/ Ngắn . Ít . Cạn . Cụt . 4/ Tuyệt vọng , tuyệt lộ . 5/ Vô cùng . 6/ Xuất sắc , tuyệt đối , tuyệt đỉnh .

7/ rất . 8/ Cuối cùng , út, chót .

9/ bàn chân/ tay . 10/ Cái đuôi ( con vật ) .

Hoá lộc -Hao -Tuyệt = ít được lộc .Lộc nhỏ mọn .

Long trì -Tuyệt = Hồ cạn .

Mệnh : Tuyệt = có thể là con út .

Mã -Tuyệt = 1/ ngựa chạy 1 khoảng ngắn . Ngựa chạy vào lối cụt .

2/ Bến xe .

3/ đi bộ , bỏ xe đi bộ . 4/ phía sau xe ( passenger seats ) . 5/ Đuôi xe .

277/ Cự -Khôi -Hình = to lớn , khổng lồ . giant .

278/ Đà -Hình = 1/ dáng đi lòm khòm , lưng gù . 2/ 1 cái bóng ( a dark image ) .

Tham -Đà -Hình = a werewolve .sói thành tinh, người sói .

279/ Đào -Hỷ -Dưỡng = thích trồng trọt .

Nô : Lương -Dưỡng = ở nhà bạn bè ăn uống và ngủ nghỉ .

280/ TTướng -Đà = ( hình ) trái tim và mũi tên xuyên qua.

Vũ -Đà = mũi tên vàng .

Kỵ -Đà = mũi tên màu đen .

Ấn – Kỵ = khắc , in bằng mực đen . 

————————————-Bài 14 .

281/ Cơ -Long -Phượng -Ấn -Qphù = Tattoo. xăm mình .

282/ Phục -Mã = 1/ Sửa xe . Nâng xe lên .2/ nằm bên xe, hay dưới xe .

Phục -Mã -Lâm quan / Trường sinh = sửa xe bên đường .

Bát toạ -Phục- Mã = 5,7 người nâng xe lên .

Phục -Mộc dục = 1. nằm cạnh phòng tắm . núp trong phòng tắm .

283/ Cơ -Âm = đồng hồ .

Cơ -Âm -Kỵ = đồng hồ đeo tay .

Cơ -Âm -HLộc -Mã = được vợ/ Gf tặng đồng hồ đắc $ .

Cơ -Âm – K-K = Mất đồng hồ .

284/ Quan -Tuần -Nô / or Nhị hợp = Bạn đồng nghiệp . Coworker .

Quan -T- Nô, Nô có : TTướng – Hoả -Tuần = có đồng nghiệp / đồng sự đang iu thầm đ/sự .

Thân cư Quan có Cự -Kình = có hục hặc với 1 vài đồng nghiệp. Hoặc có 1 sự cứng đơ, ko

thoải mái trong quan hệ đồng sự .

thêm Hình -Kỵ = sự hục hặc này trở thành rắc rối to.

285/ Mệnh : Cơ -Toái -Hư -Phá = đang ở trong 1 căn nhà cũ nát .

286/ Tả -Hữu- Địa ko = ko ai giúp .

287/ Thanh long tại Hợi = Ghe thuyền . Cá ( các loại ) .

288/ Điền : Tứ Linh -Thiên Quý = Đ/sự đang ở trong nhà với vài người bạn ( trong đó có 1 người Bồ ).

Điền : Địa ko -Giải thần = ( cả bọn ) ra ngoài nhà chơi ( giải trí ) .

Địa ko =

1/ đột nhiên . 2/( nhà , tiệm ) trống ko, vắng khách , ko người cư trú . closed ,empty ,unoccupied ,

uninhabited . abandoned , etc..

3/ ( tai nạn ) xảy ra 1 cách đột ngột, thình lình . 4/ miếng đất trống .

5/ từ tình trạng đang có đột nhiên biến thành ko và ngược lại . 6/ ko có .nothing .

289/ Bác sĩ = Thầy thuốc , Bác sĩ .

Dưỡng = hồi dưỡng , tịnh dưỡng , dưỡng bệnh . Nghỉ phép , vacation .Thất nghiệp .

Bạch hổ = 1/ đau ốm, đau xương , khớp.

2/ Chảy máu ( như Lưu hà ) .

Hổ – Hình = 1/ 1 con chó / mèo bị thương . 2/ bị mèo quào ,chó cắn .

Lưu hà = 1/ vết thương . vết sẹo. vật lưu lại . 2/ sen,hoa sen . liên tử .

Lưu hà tại Hợi = hoa sen xanh .

Hồng -Hà = 1/ vết thương chảy máu . 2/ hoa sen hồng .

Bhổ nhị hơp Lưu hà = vết thương vẫn còn chảy máu .

290/ Giải thần = giải bày, giải thích , sự phân giải , khuyên giải, hoà giải .

Giải thần – Lộc tồn = 1/ dùng lời lẽ mêm mỏng, ôn tồn để khuyến giải .2/ dùng tiền để giải toả 1 vấn đề nào đó .

Giải thần -Bác sĩ = đưa đến trạm y tế , bác sỹ cứu thương .

291/ Điền: Âm – Thiên quý -Phượng các đ/c = 2 cô Gfs đang cùng hiện diện trong nhà.

Quý -Phượng nhị hợp Âm -Tả = 2 Gfs đang gặp nhau 1 chỗ .

Phượng cư Thân cung = Kim Phượng .

292/ Điếu -Phục= 1/ van nài, van lơn, năn nỉ . 2/ phục sức theo tang lễ . 3/ điếu viếng và quỳ lạy .

293/ Nô : Cự -Tuần = bạn đóng / khoá cửa .

Cự -Tuần = 1/ đóng cửa . 2/ Mở cửa .

Tuần trung Ko vong = Đóng và Mở .

Nô : Phá quân = bạn đang giữ chìa khoá .

294/ Cơ- Hoả = súng .

Cơ-Hoả -Hư = súng hết đạn .

Cơ -Hoả -Khách = người máy . robot . Aliens .

Hoả tinh / Linh tinh = màu vàng , vàng hoe .

295/ Liêm -Tướng -Trực phù = quân lính đội ngũ thẳng hàng ( chỉnh tề ).

Trực phù = 1/ thẳng hàng . ngay thẳng .2/ Nối đuôi, sắp hàng . đi theo .

3/ Giá trị, value. 4/ nổi lên,

296/ TTuế -Hình -Quyền -Tướng -Ấn = 1 tướng lãnh cao cấp .

297/ Linh -Đại hao = ice cream, kem .

298/ Nô : Mã -Tuần = nàng bỏ đi .

299/ Di : Mộ -Triệt = hoàng hôn từ từ buông xuống .

Di : Đẩu quân = đi xa 1 mình , 1 mình bên ngoài .

300/ Tướng tinh -Bạch hổ tại Mão = có tướng tinh là con báo, mèo rừng . 

===================

1/ phù thịnh cóc dám phù suy.

Mệnh TTướng thường thấy việc bất bình thì ưa chen vào giúp , dĩ nhiên là giúp cho kẻ sa cơ, yếu thế .

Thế nên có câu trong phim Tàu thường nghe là cát nhân thiên tướng = người tốt thì khi lâm nạn sẽ được

Trời giúp .

Nhưng ở đây T Tướng ngộ T & T / T-T có 1 hàm nghĩa = đảo nghịch , tức là phải hiểu nghịch đảo ý nghĩa

căn bản trước đó . tựa như Tham = anh chàng đa tình mà gặp T / T sẽ cho ta 1 anh bình thường đứng đắn vậy.

Vậy , Tướng + T-T ở đây = kẻ phù thịnh cóc dám phù suy.

T & T = ko phải lúc nào cũng có nghĩa là 2 lớp cửa hoặc 2 lớp chặn , tuy là có cả T và T nhưng

thường chúng chỉ là Một . Ví như 2 giọt nước cùng rơi vào 1 chỗ thì sẽ thành mấy giọt ?

bỡi thế có khi nên hiểu là khoá cẩn thận, phòng vệ chặc chẽ .

T-T = be awared of ,

———————————

Tiểu oa sanh tiểu đỉnh,

Thâu thái bạch liên hồi.

Bất giải tàng tung tích,

Phù bình nhất đạo khai.

Bạch Cư Dị

Dịch nghĩa

Cô gái nhỏ xinh xắn bơi chiếc thuyền con,

Đi hái trộm hoa sen trắng trở về.

Không biết che giấu lối thuyền đi,

Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt.

Lá số chiêm tinh : Post : 04- Jan , 2017 @ 17: 49 . Sex = F .

Tôi lấy 1 giờ khác vì ko muốn có 1 sự trùng lặp và cho ta có cái nhìn khác 1 tý .

Nếu có thêm vài ngùơi nữa tham gia thì ta có thể thành lập 1 Thi đàn , mời các bạn tham gia nhé .

1/ Tiểu oa sanh tiểu đỉnh :

Cô gái nhỏ xinh xắn bơi chiếc thuyền con,

Mệnh cung : Tử vi -TTướng .

Tử = nhỏ ,Vi = rất nhỏ . Tử vi thuộc Âm tinh , vậy có thể đây là 1 cô gái nhỏ .

Tiểu oa có 2 nghĩa = 1 / cô thiếu nữ . 2/ cô bé xinh . Gái đẹp .

nhưng ở bản Tv Chiêm tinh này ta có Tướng bị + T&T = có nghĩa là 1 cô bé ko rõ mặt .

Sanh = chống , đỡ , đẩy .

Ở đây ko thể dùng Đà / Riêu = chèo thuyền , vì chèo khác chống , chống thì dùng sào , chèo dùng mái .

Như vậy ta phải dùng Kình = chống , đẩy . Trì- Kình -Khách = khách chống thuyền ( cô gái ) .

Tiểu đỉnh = thuyền nhỏ = Riêu -Trì .

Tóm lại , Tiểu oa sanh tiểu đỉnh : Tủ -Tướng -kình -Riêu -Trì .

2/ Thâu thái bạch liên hồi : hái trộm hoa sen trắng trở về.

Tài : Vượng = Hái . Túm , bắt . Riêu = Trộm.

Riêu -Vượng = hái trộm.

Bạch – ( Hoa )Cái = Hoa trắng .

Bạch -Hoa -Q phù = hoa sen trắng .

Quay về = Di N/ hợp là : Phục -Cơ = quay về nhà .

Thiên phúc -LTrì = Quay thuyền về .

2/ Túm lại : hái trộm hoa sen trắng trở về =

Riêu -Vượng -Bạch -Cái -Phù + Phúc -Trì .

3/ Bất giải tàng tung tích,

Không biết che giấu lối thuyền đi,

Ko biết = bất giải = Giải thần -Địa ko .

N/H Thiếu âm = thiếu nữ ko biết …

Hoặc là : Mộ -Riêu = ko biết .

Tàng = che giấu = Thiên phủ .

Mộ / Cái = cũng là che giấu .

Tung tích = Vũ khúc . / Vũ – Phủ = Che giấu tung tích , hành tung .

3/ Bất giải tàng tung tích = Mộ -Riêu -Vũ -Phủ .

4/ Phù bình nhất đạo khai .

Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt.

Bèo/ Lục bình = Phù bình = Phù -Riêu .

Phá quân = mở ra, chẻ ra ,tháo ra … Open .

Phá thuộc Thuỷ , suy ra Phá quân = rẽ nước .chẻ sóng .

Đường = con lộ, lối đi ,

Phù = nổi ( trên mặt nước ) .

Phá -Đường phù = mở ra 1 lối đi trên mặt nước .

rẽ bèo = Phá -Phù -Riêu .

4/ Túm : Để trên mặt nước bèo rẽ thành một vệt =

Phá -Phù -Riêu .

—————————-

Tử vi -Dưỡng = thất nghiệp

Hư -Tuyệt = có thể là việc ko thực

Mã -Tuyệt = mã dừng chân

TPhúc – Ko -Qphù = ko có tín hiệu phúc đáp

Đồng -Cự = bị chống đối . ( đồng -Cự = đám đông / dư luận )

Ấn = in , ấn phẩm , in sách .vv .

Lộc = lá mới nhú ra , vì thế mà cũng có Tượng HL = $ Mới

Trù -Trì = a/ Kế hoạch bị trì hoãn ( T Trù = kế hoạch , dự liệu ) .

Suy = Kéo dài thời gian . Trì hoãn .

Ngày mai = đây là 1 tuyệt chiêu ..

Trường hợp này bạn có thể dùng Thái dương tại Mão .

Đi học = Tham N/H ( nhị hợp ) Đồng -Cự .

Khoa = Bài tập, bài Thi, bài kiểm tra , bài Test .vv

Trường học = Lương -Xương -Khúc .

Thầy giáo = TLương .

Xương -Khúc = sách vở . Học trò .

Khôi -Vịt = Học , bằng cấp.

Khôi -Khoa = Khoa trưởng , Dean.

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button