Cung mệnh cung vô chính diệu, ở dần thân đối cung cự nhật

Mệnh vô chính diệu nhật cự ở dần thân nhập di chuyển
Thiên phủ Bạn đang xem: Cung mệnh cung vô chính diệu, ở dần thân đối cung cự nhật |
Thiên đồng Thái Âm |
Vũ khúc Tham lang |
Thái dương Cánh cửa cực lớn |
|
|
|
Thiên |
|
|
Thiên tướng |
|
|
|
||
Liêm trinh Phá quân |
Thiên cơ Thiên lương |
||
|
|
||
|
|
|
Tử vi Thất sát |
Mệnh |
|
|
|
○ thái dương
○ cánh cửa cực lớn
Tử vi Thất sát |
|
|
|
|
|
|
Mệnh |
Thiên cơ Thiên lương |
|
Liêm trinh Phá quân |
|
|
|
||
Thiên tướng |
|
||
|
|
||
Thái dương Cánh cửa cực lớn |
Vũ khúc Tham lang |
Thiên đồng Thái Âm |
Thiên phủ |
Thiên |
|
|
|
□ thái dương
○ cánh cửa cực lớn
Trọng điểm –
1.
2.
3.
Cung mệnh –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Mệnh vô chính diệu, đan sát ở mệnh, còn nhỏ nhiều ngoài ý muốn tai ương. Tật ách vị trí phùng kị sát, dễ có tàn tật.
11. Mệnh vô chính diệu, lộc tồn đan tọa, cố chấp, vui mừng hứng tụng. Mệnh phúc giai vô chính diệu, nếu tật ách vị trí từ kị, khỏe mạnh không tốt. Hành hạn vô chính diệu hoặc lạc hãm, dễ có kiếp số.
12. Tam hợp xương khúc, học thuật, nghệ thuật.
13. Tam hợp tả hữu, mình khai sáng, nghề phục vụ, người đại lý.
14. Tam hợp quyền lộc, sự nghiệp kinh tế tốt, trung niên sự nghiệp chuyển biến tốt đẹp.
Cung thân –
1.
2.
3.
4.
5.
Huynh đệ –
1.
2.
Vợ chồng –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Nữ mệnh vợ chồng vị trí phùng đào thìn, chủ phối ngẫu có hoa đào, phùng tả hữu chủ 2 lần kết hôn.
11. Hôn phối thiên phủ, thiên tướng, thiên lương.
Đứa con –
1.
2.
3.
Tiền tài –
1.
2.
3.
Tật ách –
1.
2.
3.
4.
5.
Di chuyển –
1.
2.
3.
Tôi tớ –
1.
2.
3.
Quan lộc –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Đồng âm phùng kị sát, nữ mệnh phòng lưu lạc.
Điền trạch –
1.
2.
Phúc đức –
1.
2.
3.
4.
Cha mẹ –
1.
2.
3.
4.
Hành hạn –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)
Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam
Chuyên mục: Học tử vi
Xem thêm Cung mệnh cung vô chính diệu, ở dần thân đối cung cự nhật
Mệnh vô chính diệu nhật cự ở dần thân nhập di chuyển
Thiên phủ |
Thiên đồng Thái Âm |
Vũ khúc Tham lang |
Thái dương Cánh cửa cực lớn |
|
|
|
Thiên |
|
|
Thiên tướng |
|
|
|
||
Liêm trinh Phá quân |
Thiên cơ Thiên lương |
||
|
|
||
|
|
|
Tử vi Thất sát |
Mệnh |
|
|
|
○ thái dương
○ cánh cửa cực lớn
Tử vi Thất sát |
|
|
|
|
|
|
Mệnh |
Thiên cơ Thiên lương |
|
Liêm trinh Phá quân |
|
|
|
||
Thiên tướng |
|
||
|
|
||
Thái dương Cánh cửa cực lớn |
Vũ khúc Tham lang |
Thiên đồng Thái Âm |
Thiên phủ |
Thiên |
|
|
|
□ thái dương
○ cánh cửa cực lớn
Trọng điểm –
1.
2.
3.
Cung mệnh –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Mệnh vô chính diệu, đan sát ở mệnh, còn nhỏ nhiều ngoài ý muốn tai ương. Tật ách vị trí phùng kị sát, dễ có tàn tật.
11. Mệnh vô chính diệu, lộc tồn đan tọa, cố chấp, vui mừng hứng tụng. Mệnh phúc giai vô chính diệu, nếu tật ách vị trí từ kị, khỏe mạnh không tốt. Hành hạn vô chính diệu hoặc lạc hãm, dễ có kiếp số.
12. Tam hợp xương khúc, học thuật, nghệ thuật.
13. Tam hợp tả hữu, mình khai sáng, nghề phục vụ, người đại lý.
14. Tam hợp quyền lộc, sự nghiệp kinh tế tốt, trung niên sự nghiệp chuyển biến tốt đẹp.
Cung thân –
1.
2.
3.
4.
5.
Huynh đệ –
1.
2.
Vợ chồng –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Nữ mệnh vợ chồng vị trí phùng đào thìn, chủ phối ngẫu có hoa đào, phùng tả hữu chủ 2 lần kết hôn.
11. Hôn phối thiên phủ, thiên tướng, thiên lương.
Đứa con –
1.
2.
3.
Tiền tài –
1.
2.
3.
Tật ách –
1.
2.
3.
4.
5.
Di chuyển –
1.
2.
3.
Tôi tớ –
1.
2.
3.
Quan lộc –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. Đồng âm phùng kị sát, nữ mệnh phòng lưu lạc.
Điền trạch –
1.
2.
Phúc đức –
1.
2.
3.
4.
Cha mẹ –
1.
2.
3.
4.
Hành hạn –
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)