Đại Giáp Tí – Phương Đông

ĐÔNG TÚ
MỘC Bạn đang xem: Đại Giáp Tí – Phương Đông |
KIM |
THỔ |
NHẬT |
NGUYỆT |
HỎA |
THỦY |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Giác |
Cang |
Đê |
Phòng |
Tâm |
Vĩ |
Cơ |
Giáp Tí |
Ất Sửu |
Bính Dần |
ĐinhMão |
Mậu Thìn |
Kỷ Tị |
Canh Ngọ |
NhâmThìn |
Quý Tị |
Giáp Ngọ |
Ất Mùi |
Bính Thân |
Đinh Dậu |
Mậu Tuất |
CanhThân |
Tân Dậu |
NhâmTuất |
Quý Hợi |
Giáp Tí |
Ất Sửu |
Bính Dần |
Mậu Tí |
Kỷ Sửu |
Canh Dần |
Tân Mão |
NhâmThìn |
Quý Tị |
Giáp ngọ |
Bính Thìn |
Đinh Tị |
Mậu Ngọ |
Kỷ Mùi |
CanhThân |
Tân Dậu |
NhâmTuất |
Giáp Thân |
Ất Dậu |
Bính Tuất |
Đinh Hợi |
Mậu Tí |
Kỷ Sửu |
Canh Tí |
Nhâm Tí |
Quý Sửu |
Giáp Dần |
Ất Mão |
Bính Thìn |
Đinh Tị |
Mậu Ngọ |
Canh Thìn |
Tân Tị |
NhâmNgọ |
Quý Mùi |
Giáp Thân |
Ất Dậu |
Bính Tuất |
Mậu Thân |
Kỷ Dậu |
Canh Tuất |
Tân Hợi |
Nhâm Tí |
Quý Sửu |
Giáp Dần |
Bính Tí |
Đinh Sửu |
Mậu Dần |
Kỷ Mão |
Canh Thìn |
Tân Tị |
NhâmNgọ |
GiápThìn |
Ất Tị |
Bính Ngọ |
Đinh Mùi |
Mậu Thân |
Kỷ Dậu |
Canh Tuất |
NhâmThân |
Quý Dậu |
Giáp Tuất |
Ất Hợi |
Bính Tí |
Đinh Sửu |
Mậu Dần |
Canh Tí |
Tân Sửu |
NhâmDần |
Quý Mão |
Giáp Thìn |
Ất Tị |
Bính Ngọ |
Mậu Thìn |
Kỷ Tị |
Canh Ngọ |
Tân Mùi |
NhâmThân |
Quý Dậu |
Giáp Tuất |
Bính Thân |
Đinh Dậu |
Mậu Tuất |
Kỷ Hợi |
Canh Tí |
Tân Sửu |
NhâmDần |
PHƯƠNG ĐÔNG:
1. Chu kỳ Thiên can phối Mộc tinh:
Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ; ứng chu kỳ Địa chi Tí – Thìn – Thân.
2. Chu kỳ Thiên can phối Kim tinh:
Ất – Quý – Tân – Kỷ – Đinh ; ứng chu kỳ Địa chi: Sửu – Tị – Dậu.
3. Chu kỳ Thiên can phối Thổ tinh:
Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ; ứng chu kỳ Địa chi Dần – Ngọ – Tuất.
4. Chu kỳ Thiên can phối Hỏa tinh:
Kỷ – Đinh – Ất – Quý – Tân ; ứng chi kỳ Địa chi: Tị – Dậu – Sửu.
5. Chu kỳ Thiên can phối Thủy tinh:
Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ; ứng chu kỳ Địa chi: Ngọ – Tuất – Dần
(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)
Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam
Chuyên mục: Học tử vi
Xem thêm Đại Giáp Tí - Phương Đông
ĐÔNG TÚ
MỘC |
KIM |
THỔ |
NHẬT |
NGUYỆT |
HỎA |
THỦY |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Giác |
Cang |
Đê |
Phòng |
Tâm |
Vĩ |
Cơ |
Giáp Tí |
Ất Sửu |
Bính Dần |
ĐinhMão |
Mậu Thìn |
Kỷ Tị |
Canh Ngọ |
NhâmThìn |
Quý Tị |
Giáp Ngọ |
Ất Mùi |
Bính Thân |
Đinh Dậu |
Mậu Tuất |
CanhThân |
Tân Dậu |
NhâmTuất |
Quý Hợi |
Giáp Tí |
Ất Sửu |
Bính Dần |
Mậu Tí |
Kỷ Sửu |
Canh Dần |
Tân Mão |
NhâmThìn |
Quý Tị |
Giáp ngọ |
Bính Thìn |
Đinh Tị |
Mậu Ngọ |
Kỷ Mùi |
CanhThân |
Tân Dậu |
NhâmTuất |
Giáp Thân |
Ất Dậu |
Bính Tuất |
Đinh Hợi |
Mậu Tí |
Kỷ Sửu |
Canh Tí |
Nhâm Tí |
Quý Sửu |
Giáp Dần |
Ất Mão |
Bính Thìn |
Đinh Tị |
Mậu Ngọ |
Canh Thìn |
Tân Tị |
NhâmNgọ |
Quý Mùi |
Giáp Thân |
Ất Dậu |
Bính Tuất |
Mậu Thân |
Kỷ Dậu |
Canh Tuất |
Tân Hợi |
Nhâm Tí |
Quý Sửu |
Giáp Dần |
Bính Tí |
Đinh Sửu |
Mậu Dần |
Kỷ Mão |
Canh Thìn |
Tân Tị |
NhâmNgọ |
GiápThìn |
Ất Tị |
Bính Ngọ |
Đinh Mùi |
Mậu Thân |
Kỷ Dậu |
Canh Tuất |
NhâmThân |
Quý Dậu |
Giáp Tuất |
Ất Hợi |
Bính Tí |
Đinh Sửu |
Mậu Dần |
Canh Tí |
Tân Sửu |
NhâmDần |
Quý Mão |
Giáp Thìn |
Ất Tị |
Bính Ngọ |
Mậu Thìn |
Kỷ Tị |
Canh Ngọ |
Tân Mùi |
NhâmThân |
Quý Dậu |
Giáp Tuất |
Bính Thân |
Đinh Dậu |
Mậu Tuất |
Kỷ Hợi |
Canh Tí |
Tân Sửu |
NhâmDần |
PHƯƠNG ĐÔNG:
1. Chu kỳ Thiên can phối Mộc tinh:
Giáp – Nhâm – Canh – Mậu – Bính ; ứng chu kỳ Địa chi Tí – Thìn – Thân.
2. Chu kỳ Thiên can phối Kim tinh:
Ất – Quý – Tân – Kỷ – Đinh ; ứng chu kỳ Địa chi: Sửu – Tị – Dậu.
3. Chu kỳ Thiên can phối Thổ tinh:
Bính – Giáp – Nhâm – Canh – Mậu ; ứng chu kỳ Địa chi Dần – Ngọ – Tuất.
4. Chu kỳ Thiên can phối Hỏa tinh:
Kỷ – Đinh – Ất – Quý – Tân ; ứng chi kỳ Địa chi: Tị – Dậu – Sửu.
5. Chu kỳ Thiên can phối Thủy tinh:
Canh – Mậu – Bính – Giáp – Nhâm ; ứng chu kỳ Địa chi: Ngọ – Tuất – Dần
(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)