Tử vi

Hào Thần – Can Chi

1. Can Giáp: phối quẻ Càn

– Giáp Tý hào 1

– Giáp Tuất hào 6

Bạn đang xem: Hào Thần – Can Chi

– Giáp Thân hào 5

– Giáp Ngọ hào 4

– Giáp Thìn hào 3

– Giáp Dần hào 2

2. Can Ất: phối quẻ Khôn

– Ất Sửu hào 4

– Ất Hợi hào 5

– Ất Dậu hào 6

– Ất Mùi hào 1

– Ất Tị hào 2

– Ất Mão hào 3

3. Can Bính: phối quẻ Cấn

– Bính Dần hào 6

– Bính Tý hào 5

– Bính Tuất hào 4

– Bính Thân hào 3

– Bính Ngọ hào 2

– Bính Thìn hào 1

4. Can Đinh: phối quẻ Đoài

– Đinh Mão hào 2

– Đinh Sửu hào 3

– Đinh Hợi hào 4

– Đinh Dậu hào 5

– Đinh Mùi hào 6

– Đinh Tị hào 1

5. Can Mậu: phối quẻ Khảm

– Mậu Thìn hào 2

– Mậu Dần hào 1

– Mậu Tý hào 6

– Mậu Tuất hào 5

– Mậu Thân hào 4

– Mậu Ngọ hào 3

6. Can Kỷ: phối quẻ Ly

– Kỷ Tị hào 6

– Kỷ Mão hào 1

– Kỷ Sửu hào 2

– Kỷ Hợi hào 3

– Kỷ Dậu hào 4

– Kỷ Mùi hào 5

7. Can Canh: phối quẻ Chấn

– Canh Ngọ hào 4

– Canh Thìn hào 3

– Canh Dần hào 2

– Canh Tý hào 1

– Canh Tuất hào 6

– Canh Thân hào 5

8. Can Tân: phối quẻ Tốn

– Tân Mùi hào 4

– Tân Tị hào 5

– Tân Mão hào 6

– Tân Sửu hào 1

– Tân Hợi hào 2

– Tân Dậu hào 3

9. Can Nhâm: phối quẻ Càn

– Nhâm Thân hào 5

– Nhâm Ngọ hào 4

– Nhâm Thìn hào 3

– Nhâm Dần hào 2

– Nhâm Tý hào 1

– Nhâm Tuất hào 6

10. Can Quý: phối quẻ Khôn

– Quý Dậu hào 6

– Quý Mùi hào 1

– Quý Tị hào 2

– Quý Mão hào 3

– Quý Sửu hào 4

– Quý Hợi hào 5

(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Hào Thần - Can Chi

1. Can Giáp: phối quẻ Càn

– Giáp Tý hào 1

– Giáp Tuất hào 6

– Giáp Thân hào 5

– Giáp Ngọ hào 4

– Giáp Thìn hào 3

– Giáp Dần hào 2

2. Can Ất: phối quẻ Khôn

– Ất Sửu hào 4

– Ất Hợi hào 5

– Ất Dậu hào 6

– Ất Mùi hào 1

– Ất Tị hào 2

– Ất Mão hào 3

3. Can Bính: phối quẻ Cấn

– Bính Dần hào 6

– Bính Tý hào 5

– Bính Tuất hào 4

– Bính Thân hào 3

– Bính Ngọ hào 2

– Bính Thìn hào 1

4. Can Đinh: phối quẻ Đoài

– Đinh Mão hào 2

– Đinh Sửu hào 3

– Đinh Hợi hào 4

– Đinh Dậu hào 5

– Đinh Mùi hào 6

– Đinh Tị hào 1

5. Can Mậu: phối quẻ Khảm

– Mậu Thìn hào 2

– Mậu Dần hào 1

– Mậu Tý hào 6

– Mậu Tuất hào 5

– Mậu Thân hào 4

– Mậu Ngọ hào 3

6. Can Kỷ: phối quẻ Ly

– Kỷ Tị hào 6

– Kỷ Mão hào 1

– Kỷ Sửu hào 2

– Kỷ Hợi hào 3

– Kỷ Dậu hào 4

– Kỷ Mùi hào 5

7. Can Canh: phối quẻ Chấn

– Canh Ngọ hào 4

– Canh Thìn hào 3

– Canh Dần hào 2

– Canh Tý hào 1

– Canh Tuất hào 6

– Canh Thân hào 5

8. Can Tân: phối quẻ Tốn

– Tân Mùi hào 4

– Tân Tị hào 5

– Tân Mão hào 6

– Tân Sửu hào 1

– Tân Hợi hào 2

– Tân Dậu hào 3

9. Can Nhâm: phối quẻ Càn

– Nhâm Thân hào 5

– Nhâm Ngọ hào 4

– Nhâm Thìn hào 3

– Nhâm Dần hào 2

– Nhâm Tý hào 1

– Nhâm Tuất hào 6

10. Can Quý: phối quẻ Khôn

– Quý Dậu hào 6

– Quý Mùi hào 1

– Quý Tị hào 2

– Quý Mão hào 3

– Quý Sửu hào 4

– Quý Hợi hào 5

(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button