Tử vi

Kiếm tông – bài 2 (bác Kimhac)

BÀI 2 . 

黑 

SÓC BAY ĐEN ,

Bạn đang xem: Kiếm tông – bài 2 (bác Kimhac)

I”m in a hotel or house and it”s storming or dangerous outside. It”s also night time. We hear a noise and my mother pulls out a kitten from under the couch. We don”t know how it got there but we decide to take care of it. She does this a few times and then we have multiple pets. She pulls out another one that”s black and I”m thinking “There”s no way we”re keeping another one.” She hands it to me and I”m no longer sure it”s a kitten. The head is more rounded. It leaps out of my hand and is apparently a black flying squirrel.

The other pets go crazy trying to kill the baby black flying squirrel. I eventually catch it before they do and it starts biting my hand. It doesn”t bite hard, and I don”t think that it”s afraid of me, I feel like it just doesn”t want to be held or it doesn”t trust me. It only bites hard enough to let me know it wants to be released. I release it and continue to try to protect it from the other pets, namely, a big black and white cat which resembles a pet that I actually owned.

Chú thích :

17/ THIÊN TƯỚNG = KHÁCH SẠN ,Hotel .

Người viết ko biết đang ở khách sạn hay ở nhà vì chưa ra ngoài . She cũng ko biết là bên ngoài đang có bão

tố hoặc hiểm nguy đang chờ chực , she dường như đang ở Nô cung mà cũng có thể ở Điền cung . Trường hợp giáp Ko – Kiếp = đang có bão hoặc hiểm nguy bên ngoài , đây là nghĩa bóng. Liên hệ với những lá số thực chứng , Quan giáp Ko-Kiếp = sự nghiệp có đó rồi mất đó . Nô giáp Ko-Kiếp = Bf/ Gf dễ bị kẻ khác cướp giựt .

Ko -Kiếp có màu ĐEN tối ,cho nên gọi là có nguy hiểm bên ngoài .

18/ MỘ = TRỜI TỐI , vế đêm . Night time .

19/ MẸ = Nếu trong câu chuyện chỉ có Mẹ ,ko đề cập đến Cha , thì có thể dùng Chính tinh tại Phụ

để diễn tả về người Mẹ . Ví dụ : Phụ = Phủ -TTuế – Vượng = Mẹ là người lớn tuổi, phốp pháp và tướng phúc hậu.

20/ TỬ VI = Trường kỷ, ghế dài , couch .

21/ THAM = NẮM, tóm lấy .

22/ BẠCH HỔ cư Tử tức = Mèo con , Kitty .

Từ tức cung = con , cháu . Vật non nhỏ .

Bạch hổ VCD = có thể là mèo vô chủ , nên nói là ko biết từ đâu tới .

23/ ĐIỀN : THAM -HỔ -TẢ -HỮU – vượng = Nhà có nhiều thú nuôi ( mèo, chó … pets )

24/ THIÊN PHỦ = Bao bọc , bảo dưỡng , take care , che chở , che phủ , phủ lấp , bao trùm .

25/ DƯỠNG = Nuôi nấng , nuôi dưỡng , giáo dưỡng , dưỡng dục , săn sóc , take care , bổ dưỡng ,

nghỉ ngơi , hồi sức , được cho thức ăn .vv

Mệnh/ Phúc / Phụ có Dưỡng = có thể là con nuôi hoặc được 1 người khác nuôi 1 thời gian,

26/ HỔ -THAM -PHI = Black flying squirrel . 1 con sóc bay màu đen.

27/ THAM = Màu ĐEN.

28/ QUYỀN = Quyết định ,decide , nắm quyền , có quyền . quyền sở hữu .

Quyền – Dưỡng = Quyết định ( mang về ) nuôi nấng . Có quyền nuôi dưỡng ( legally ).

29/ The other pets go crazy trying to kill ( the baby black flying squirrel ) =

ĐỒNG -KÌNH – CỰ -HOẢ- KỴ + KIẾP -TỬ ( phù ) .

30/ ĐÀ LA = Cắn.

Đà -Tuyệt = cắn ngón tay , bàn tay ( có khi là chân ) .

Đà – Hình = cắn và làm cho bị thương tích .

31/ THIÊN PHỦ – CÁI = CHE CHỞ , Protect .

PHỦ – CÁI -TRIỆT = Release , thoát ra, thoát khỏi .

32/ HỔ – THAM = Black and white cat . 

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Kiếm tông - bài 2 (bác Kimhac)

BÀI 2 . 

黑 

SÓC BAY ĐEN ,

I”m in a hotel or house and it”s storming or dangerous outside. It”s also night time. We hear a noise and my mother pulls out a kitten from under the couch. We don”t know how it got there but we decide to take care of it. She does this a few times and then we have multiple pets. She pulls out another one that”s black and I”m thinking “There”s no way we”re keeping another one.” She hands it to me and I”m no longer sure it”s a kitten. The head is more rounded. It leaps out of my hand and is apparently a black flying squirrel.

The other pets go crazy trying to kill the baby black flying squirrel. I eventually catch it before they do and it starts biting my hand. It doesn”t bite hard, and I don”t think that it”s afraid of me, I feel like it just doesn”t want to be held or it doesn”t trust me. It only bites hard enough to let me know it wants to be released. I release it and continue to try to protect it from the other pets, namely, a big black and white cat which resembles a pet that I actually owned.

Chú thích :

17/ THIÊN TƯỚNG = KHÁCH SẠN ,Hotel .

Người viết ko biết đang ở khách sạn hay ở nhà vì chưa ra ngoài . She cũng ko biết là bên ngoài đang có bão

tố hoặc hiểm nguy đang chờ chực , she dường như đang ở Nô cung mà cũng có thể ở Điền cung . Trường hợp giáp Ko – Kiếp = đang có bão hoặc hiểm nguy bên ngoài , đây là nghĩa bóng. Liên hệ với những lá số thực chứng , Quan giáp Ko-Kiếp = sự nghiệp có đó rồi mất đó . Nô giáp Ko-Kiếp = Bf/ Gf dễ bị kẻ khác cướp giựt .

Ko -Kiếp có màu ĐEN tối ,cho nên gọi là có nguy hiểm bên ngoài .

18/ MỘ = TRỜI TỐI , vế đêm . Night time .

19/ MẸ = Nếu trong câu chuyện chỉ có Mẹ ,ko đề cập đến Cha , thì có thể dùng Chính tinh tại Phụ

để diễn tả về người Mẹ . Ví dụ : Phụ = Phủ -TTuế – Vượng = Mẹ là người lớn tuổi, phốp pháp và tướng phúc hậu.

20/ TỬ VI = Trường kỷ, ghế dài , couch .

21/ THAM = NẮM, tóm lấy .

22/ BẠCH HỔ cư Tử tức = Mèo con , Kitty .

Từ tức cung = con , cháu . Vật non nhỏ .

Bạch hổ VCD = có thể là mèo vô chủ , nên nói là ko biết từ đâu tới .

23/ ĐIỀN : THAM -HỔ -TẢ -HỮU – vượng = Nhà có nhiều thú nuôi ( mèo, chó … pets )

24/ THIÊN PHỦ = Bao bọc , bảo dưỡng , take care , che chở , che phủ , phủ lấp , bao trùm .

25/ DƯỠNG = Nuôi nấng , nuôi dưỡng , giáo dưỡng , dưỡng dục , săn sóc , take care , bổ dưỡng ,

nghỉ ngơi , hồi sức , được cho thức ăn .vv

Mệnh/ Phúc / Phụ có Dưỡng = có thể là con nuôi hoặc được 1 người khác nuôi 1 thời gian,

26/ HỔ -THAM -PHI = Black flying squirrel . 1 con sóc bay màu đen.

27/ THAM = Màu ĐEN.

28/ QUYỀN = Quyết định ,decide , nắm quyền , có quyền . quyền sở hữu .

Quyền – Dưỡng = Quyết định ( mang về ) nuôi nấng . Có quyền nuôi dưỡng ( legally ).

29/ The other pets go crazy trying to kill ( the baby black flying squirrel ) =

ĐỒNG -KÌNH – CỰ -HOẢ- KỴ + KIẾP -TỬ ( phù ) .

30/ ĐÀ LA = Cắn.

Đà -Tuyệt = cắn ngón tay , bàn tay ( có khi là chân ) .

Đà – Hình = cắn và làm cho bị thương tích .

31/ THIÊN PHỦ – CÁI = CHE CHỞ , Protect .

PHỦ – CÁI -TRIỆT = Release , thoát ra, thoát khỏi .

32/ HỔ – THAM = Black and white cat . 

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button