Tử vi

MỨC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA QUẺ DỊCH

NGOÀI TĨNH – TRONG ĐỘNG NGOÀI ĐỘNG – TRONG TĨNH

1- Thuần Càn: 504 + 63 = 567 1. Thuần Càn: 504 + 63 = 567

567 – 567 = ” 0 “

Bạn đang xem: MỨC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA QUẺ DỊCH

2- Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564 2. Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543

564 – 543 = 21 (21 x 1)

3- Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561 3. Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519

561 – 519 = 42 (21 x 2)

4- Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558 4. Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495

558 – 495 = 63 (21 x 3)

5- Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555 5. Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471

555 – 471 = 84 (21 x 4)

6- Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552 6. Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447

552 – 447 = 105 (21 x 5)

7- Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549 7. Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423

549 – 423 = 126 ( 21 x 6)

8- Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546 8. Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399

546 – 399 = 147 (21 x 7)

9- Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543 9. Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564

564 – 543 = 21 (21 x 1)

10- Thuần Tốn: 480 + 60 = 540 10. Thuần Tốn: 480 + 60 = 540

540 = 540 = ” 0 ” (21 x 0)

11- Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537 11. Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516

537 – 516 = 21 (21 x 1)

12- Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534 12. Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492

534 – 492 = 42 (21 x 2)

13- Phong Trạch Trung phu: 480 + 51 = 531 13. Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468

531 – 468 = 63 (21 x 3)

14- Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528 14. Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444

528 – 444 = 84 (21 x 4)

15- Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525 15. Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420

525 – 420 = 105 (21 x 5)

16- Phong Địa Quan: 480 + 42 = 522 16. Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396

525 – 396 = 126 (21 x 6)

17- Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519 17. Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561

561 – 519 = 42 (21 x 2)

18- Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516 18. Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537

537 – 516 = 21 (21 x 1)

19- Thuần Ly: 456 + 57 = 513 19. Thuần Ly: 456 + 57 = 513

513 – 513 = ” 0 ” (21 x 0)

20- Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510 20. Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489

510 – 489 = 21 (21 x 1)

21- Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507 21. Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465

507 – 465 = 42 (21 x 2)

22- Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504 22. Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441

504 – 441 = 63 (21 x 3)

23- Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501 23. Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417

501 – 417 = 84 (21 x 4)

24- Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498 24. Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393

456 – 393 = 63 (21 x 3)

25- Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495 25. Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558

558 – 495 = 63 (21 x 3)

26- Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492 26. Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534

534 – 492 = 42 (21 x 2)

27- Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489 27. Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510

510 – 489 = 21 (21 x 1)

28- Thuần Cấn: 432 + 54 = 486 28. Thuần Cấn: 432 + 54 = 486

486 – 486 = ” 0 ” (21 x 0)

29- Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483 29. Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462

483 – 462 = 21 (21 x 1)

30- Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480 30. Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438

480 – 438 = 42 (21 x 2)

31- Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477 31. Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414

477 – 414 = 63 (21 x 3)

32- Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474 32. Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390

474 – 390 = 84 (21 x 4)

33- Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471 33. Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555

555 – 471 = 84 (21 x 4)

34- Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468 34. Phong Trạch Trung Phu: 480 + 51 = 531

531 – 468 = 63 (21 x 3)

35- Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465 35. Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507

507 – 465 = 42 (21 x 2)

36- Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462 36. Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483

483 – 462 = 21 (21 x 1)

37- Thuần Đoài: 408 + 51 = 459 37. Thuần Đoài: 408 + 51 = 459

459 – 459 = 0 (21 x 0)

38- Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456 38. Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435

456 – 435 = 21 (21 x 1)

39- Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453 39. Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411

453 – 411 = 42 (21 x 2)

40- Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450 40. Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387

450 – 387 = 63 (21 x 3)

41- Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447 41. Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552

552 – 447 = 105 (21 x 5)

42- Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444 42. Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528

528 – 444 = 84 (21 x 4)

43- Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441 43. Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504

504 – 441 = 63 (21 x 3)

44- Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438 44. Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480

480 – 438 = 42 (21 x 1)

45- Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435 45. Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456

456 – 435 = 21 (21 x 1)

46- Thuần Khảm: 384 + 48 = 432 46. Thuần Khảm: 384 + 48 = 432

432 – 432 = 0 (21 x 0)

47- Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429 47. Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408

429 – 408 = 21 (21 x 1)

48- Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426 48. Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384

426 – 384 = 42 (21 x 2)

49- Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423 49. Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549

549 – 423 = 126 (21 x 6)

50- Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420 50. Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525

525 – 420 = 105 (21 x 5)

51- Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417 51. Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501

501 – 417 = 84 (21 x 4)

52- Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414 52. Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477

477 – 414 = 63 (21 x 3)

53- Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411 53. Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453

453 – 411 = 42 (21 x 2)

54- Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408 54. Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429

429 – 408 = 21 (21 x 1)

55- Thuần Chấn: 360 + 45 = 405 55. Thuần Chấn: 360 + 45 = 405

405 – 405 = 0 (21 x 0)

56- Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402 56. Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381

402 – 381 = 21

57- Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399 57. Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546

546 – 399 = 147 (21 x 7)

58- Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396 58. Phong Địa Quán: 480 + 42 = 522

522 – 396 = 126 (21 x 6)

59- Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393 59. Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498

498 – 393 = 105 (21 x 5)

60- Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390 60. Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474

474 – 390 = 84 (21 x 4)

61- Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387 61. Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450

450 – 387 = 63 (21 x 3)

62- Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384 62. Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426

426 – 384 = 42 (21 x 2)

63- Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381 63: Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402

402 – 381 = 21 (21 x 1)

64- Thuần Khôn: 336 + 42 = 378 64. Thuần Khôn: 336 + 42 = 378

378 – 378 = 0 (21 x 0)

Dịch nói: “Lợi thiệp đại xuyên”, hàm nghĩa rằng: “Lợi về sự vượt qua sông cả sóng lớn”.

Ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ vượt qua “sông cả sóng lớn” của mỗi một quẻ Dịch ? Đó là mức độ dao động của quẻ Dịch chăng ?.

(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm MỨC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA QUẺ DỊCH

NGOÀI TĨNH – TRONG ĐỘNG NGOÀI ĐỘNG – TRONG TĨNH

1- Thuần Càn: 504 + 63 = 567 1. Thuần Càn: 504 + 63 = 567

567 – 567 = ” 0 “

2- Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564 2. Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543

564 – 543 = 21 (21 x 1)

3- Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561 3. Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519

561 – 519 = 42 (21 x 2)

4- Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558 4. Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495

558 – 495 = 63 (21 x 3)

5- Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555 5. Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471

555 – 471 = 84 (21 x 4)

6- Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552 6. Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447

552 – 447 = 105 (21 x 5)

7- Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549 7. Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423

549 – 423 = 126 ( 21 x 6)

8- Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546 8. Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399

546 – 399 = 147 (21 x 7)

9- Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543 9. Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564

564 – 543 = 21 (21 x 1)

10- Thuần Tốn: 480 + 60 = 540 10. Thuần Tốn: 480 + 60 = 540

540 = 540 = ” 0 ” (21 x 0)

11- Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537 11. Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516

537 – 516 = 21 (21 x 1)

12- Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534 12. Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492

534 – 492 = 42 (21 x 2)

13- Phong Trạch Trung phu: 480 + 51 = 531 13. Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468

531 – 468 = 63 (21 x 3)

14- Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528 14. Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444

528 – 444 = 84 (21 x 4)

15- Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525 15. Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420

525 – 420 = 105 (21 x 5)

16- Phong Địa Quan: 480 + 42 = 522 16. Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396

525 – 396 = 126 (21 x 6)

17- Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519 17. Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561

561 – 519 = 42 (21 x 2)

18- Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516 18. Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537

537 – 516 = 21 (21 x 1)

19- Thuần Ly: 456 + 57 = 513 19. Thuần Ly: 456 + 57 = 513

513 – 513 = ” 0 ” (21 x 0)

20- Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510 20. Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489

510 – 489 = 21 (21 x 1)

21- Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507 21. Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465

507 – 465 = 42 (21 x 2)

22- Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504 22. Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441

504 – 441 = 63 (21 x 3)

23- Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501 23. Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417

501 – 417 = 84 (21 x 4)

24- Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498 24. Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393

456 – 393 = 63 (21 x 3)

25- Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495 25. Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558

558 – 495 = 63 (21 x 3)

26- Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492 26. Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534

534 – 492 = 42 (21 x 2)

27- Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489 27. Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510

510 – 489 = 21 (21 x 1)

28- Thuần Cấn: 432 + 54 = 486 28. Thuần Cấn: 432 + 54 = 486

486 – 486 = ” 0 ” (21 x 0)

29- Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483 29. Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462

483 – 462 = 21 (21 x 1)

30- Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480 30. Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438

480 – 438 = 42 (21 x 2)

31- Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477 31. Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414

477 – 414 = 63 (21 x 3)

32- Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474 32. Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390

474 – 390 = 84 (21 x 4)

33- Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471 33. Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555

555 – 471 = 84 (21 x 4)

34- Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468 34. Phong Trạch Trung Phu: 480 + 51 = 531

531 – 468 = 63 (21 x 3)

35- Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465 35. Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507

507 – 465 = 42 (21 x 2)

36- Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462 36. Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483

483 – 462 = 21 (21 x 1)

37- Thuần Đoài: 408 + 51 = 459 37. Thuần Đoài: 408 + 51 = 459

459 – 459 = 0 (21 x 0)

38- Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456 38. Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435

456 – 435 = 21 (21 x 1)

39- Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453 39. Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411

453 – 411 = 42 (21 x 2)

40- Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450 40. Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387

450 – 387 = 63 (21 x 3)

41- Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447 41. Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552

552 – 447 = 105 (21 x 5)

42- Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444 42. Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528

528 – 444 = 84 (21 x 4)

43- Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441 43. Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504

504 – 441 = 63 (21 x 3)

44- Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438 44. Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480

480 – 438 = 42 (21 x 1)

45- Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435 45. Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456

456 – 435 = 21 (21 x 1)

46- Thuần Khảm: 384 + 48 = 432 46. Thuần Khảm: 384 + 48 = 432

432 – 432 = 0 (21 x 0)

47- Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429 47. Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408

429 – 408 = 21 (21 x 1)

48- Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426 48. Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384

426 – 384 = 42 (21 x 2)

49- Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423 49. Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549

549 – 423 = 126 (21 x 6)

50- Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420 50. Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525

525 – 420 = 105 (21 x 5)

51- Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417 51. Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501

501 – 417 = 84 (21 x 4)

52- Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414 52. Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477

477 – 414 = 63 (21 x 3)

53- Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411 53. Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453

453 – 411 = 42 (21 x 2)

54- Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408 54. Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429

429 – 408 = 21 (21 x 1)

55- Thuần Chấn: 360 + 45 = 405 55. Thuần Chấn: 360 + 45 = 405

405 – 405 = 0 (21 x 0)

56- Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402 56. Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381

402 – 381 = 21

57- Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399 57. Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546

546 – 399 = 147 (21 x 7)

58- Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396 58. Phong Địa Quán: 480 + 42 = 522

522 – 396 = 126 (21 x 6)

59- Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393 59. Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498

498 – 393 = 105 (21 x 5)

60- Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390 60. Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474

474 – 390 = 84 (21 x 4)

61- Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387 61. Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450

450 – 387 = 63 (21 x 3)

62- Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384 62. Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426

426 – 384 = 42 (21 x 2)

63- Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381 63: Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402

402 – 381 = 21 (21 x 1)

64- Thuần Khôn: 336 + 42 = 378 64. Thuần Khôn: 336 + 42 = 378

378 – 378 = 0 (21 x 0)

Dịch nói: “Lợi thiệp đại xuyên”, hàm nghĩa rằng: “Lợi về sự vượt qua sông cả sóng lớn”.

Ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ vượt qua “sông cả sóng lớn” của mỗi một quẻ Dịch ? Đó là mức độ dao động của quẻ Dịch chăng ?.

(Dẫn theo trang khaotapdich.blogspot.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button