Tinh diệu vu khí vật tượng nghĩa

Đồ vật
Tử vi: tổng đài, trưởng máy, máy tính, dưa và trái cây tới cuống, nguồn sinh lực ( điện lực, dầu mỏ ), cúc áo, tổng chốt mở.
Bạn đang xem: Tinh diệu vu khí vật tượng nghĩa
Thiên cơ: hàng len, nông cụ, máy móc, bói toán dụng cụ, gương, máy xe, thang lầu, thức ăn chay, kính mắt.
Thái dương: quang học dụng cụ, đồng hồ, đèn điện, bánh răng, môtơ, kính mắt, kính viễn vọng, ô tô.
Vũ khúc: máy tập thể hình, thực vật, đao kiếm, tiền tài.
Thiên đồng: gương, súng bắn đạn, dây thun, thảo, vi-ta-min, tiền hương khói, cứu tế vật phẩm, khỏe mạnh thực phẩm.
Liêm trinh: ngọn lửa, than đá, pin, điện nhà đồ dùng, xứng tử, kính lúp, kính hiển vi, thiết bản.
Thiên phủ: lịch ngày, lịch tháng, nhiệt kế, nhật kí, notebook, máy tính, máy tính, cột công cáo, tiền lương túi.
Thái Âm: máy lạnh, băng, đồ trang điểm, cao cấp xe có rèm che, thuyền, nữ tính đồ dùng, ảnh chụp, băng ghi hình, tán.
Tham lang: đồ ăn, hạt, bài, tính đồ dùng, quân cờ, đèn xanh đèn đỏ, nhạc khí, rượu thuốc lá.
Cánh cửa cực lớn: cái khăn che mặt, mặt nạ, bức màn, kính mắt, cái dù. , bí kíp, nhật kí, quần lót, băng vệ sinh, dược phẩm.
Thiên tướng: rương, hạp, đồ gỗ, con dấu, vật chứng, chứng cớ, hiệp ước thư, mô hình, thẻ tín dụng, giấy cam đoan.
Thiên lương: y học thiết bị, phật đủ, tôn giáo đồ dùng, bói toán dụng cụ, phòng tắm đồ dùng, lỗi thời, bài.
Thất sát: khắc, tượng điêu khắc gỗ, súng lục, la bàn, lưỡi dao, nông dược.
Phá quân: khói lửa, ngói, chạy bằng điện món đồ chơi, súng săn, nỏ, lưới cá, thư tống tiền, thuốc giảm cân, nông dược.
Văn xương: văn phòng tứ bảo, văn phòng phẩm quà tặng, sổ khám bệnh, chứng khoán có giá trị, bản án các loại công văn loại.
Văn khúc: kim thạch thi họa, văn phòng phẩm, ấn loát phẩm, tôn giáo đồ dùng, quà tặng, âm nhạc thiết bị, vải dệt, phương thuốc.
Tả phụ: quốc bảo, văn vật, khoáng vật, độc quyền phẩm, kim thạch tranh chữ, cái kích.
Hữu bật: ngọn đèn dầu, siêu, tư nhân con dấu, san hô, Pearl, vỏ sò, vạc nước.
Thiên khôi: vật phẩm trang sức, bảo thạch, ngọc khí, tác phẩm nghệ thuật, bồn hoa, cắt giấy, phần thưởng, yết bảng danh sách, lễ phục dạ hội.
Thiên việt: lỗi thời đồ chơi quý giá, châu báo bố vật, cầm kỳ thư họa, phần thưởng, bia kỷ niệm, yết bảng danh sách, xe có rèm che.
Lộc tồn: vật thế chân phẩm, trân quý phẩm, bất động sản, cầm phẩm, kim khố, tủ sắt, gởi ngân hàng bộ, thẻ tín dụng.
Kình dương: đao kiếm, súng ống, ngũ kim, độc xà, mãnh thú, bệnh độc, liệt tửu, thuốc phiện, thuốc nổ, hạch nhân vũ khí.
Đà la: hàng kim khí nhỏ,
Hình cụ, ô tô, máy xe, động cơ, vũ khí.
Đốm lửa: xăng, cồn các loại dễ cháy, khói lửa, cái bật lửa, máy fax, máy in chụp, lò nướng, khô ráo cơ.
Linh tinh: hàng kim khí nhỏ, hình cụ, máy ghi âm, đĩa nhạc, dược phẩm, thuốc phiện, thuốc nổ.
Địa kiếp: phong đăng, hình cụ, đao thương vũ khí, độc dược, thuốc phiện, chìa khoá, cung tiễn, giầy, đồ đi câu.
Không trung: mai rùa, áo chống đạn, tiêu sáo, vàng ngọc, chung cổ, tôm cua, thủy tinh cầu, phi cơ, kính viễn vọng.
Hóa lộc: kim khố, ngũ cốc, thực phẩm, quần áo, gia cụ, lương bổng.
Hóa quyền: quả cân, Ni-vô, đồ gỗ, trống, kèn, còi báo động, bản án, sóng siêu âm.
Hóa khoa: văn phòng phẩm, đồ thủ công nghệ, sao kim ảnh chụp, thi họa tác phẩm, đồ trang điểm, xen, máy fax, máy tính, máy in chụp.
Hóa kị: không hoàn chỉnh đồ vật này nọ, bình luận tác gia, bán hàng rong, người đại lý nghiệp, táng nghi tương quan sự vật, khoa phụ sản, WC vệ sinh xe, dỡ bỏ công tác, bệnh lý xét nghiệm.
(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)
Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam
Chuyên mục: Học tử vi
Xem thêm Tinh diệu vu khí vật tượng nghĩa
Đồ vật
Tử vi: tổng đài, trưởng máy, máy tính, dưa và trái cây tới cuống, nguồn sinh lực ( điện lực, dầu mỏ ), cúc áo, tổng chốt mở.
Thiên cơ: hàng len, nông cụ, máy móc, bói toán dụng cụ, gương, máy xe, thang lầu, thức ăn chay, kính mắt.
Thái dương: quang học dụng cụ, đồng hồ, đèn điện, bánh răng, môtơ, kính mắt, kính viễn vọng, ô tô.
Vũ khúc: máy tập thể hình, thực vật, đao kiếm, tiền tài.
Thiên đồng: gương, súng bắn đạn, dây thun, thảo, vi-ta-min, tiền hương khói, cứu tế vật phẩm, khỏe mạnh thực phẩm.
Liêm trinh: ngọn lửa, than đá, pin, điện nhà đồ dùng, xứng tử, kính lúp, kính hiển vi, thiết bản.
Thiên phủ: lịch ngày, lịch tháng, nhiệt kế, nhật kí, notebook, máy tính, máy tính, cột công cáo, tiền lương túi.
Thái Âm: máy lạnh, băng, đồ trang điểm, cao cấp xe có rèm che, thuyền, nữ tính đồ dùng, ảnh chụp, băng ghi hình, tán.
Tham lang: đồ ăn, hạt, bài, tính đồ dùng, quân cờ, đèn xanh đèn đỏ, nhạc khí, rượu thuốc lá.
Cánh cửa cực lớn: cái khăn che mặt, mặt nạ, bức màn, kính mắt, cái dù. , bí kíp, nhật kí, quần lót, băng vệ sinh, dược phẩm.
Thiên tướng: rương, hạp, đồ gỗ, con dấu, vật chứng, chứng cớ, hiệp ước thư, mô hình, thẻ tín dụng, giấy cam đoan.
Thiên lương: y học thiết bị, phật đủ, tôn giáo đồ dùng, bói toán dụng cụ, phòng tắm đồ dùng, lỗi thời, bài.
Thất sát: khắc, tượng điêu khắc gỗ, súng lục, la bàn, lưỡi dao, nông dược.
Phá quân: khói lửa, ngói, chạy bằng điện món đồ chơi, súng săn, nỏ, lưới cá, thư tống tiền, thuốc giảm cân, nông dược.
Văn xương: văn phòng tứ bảo, văn phòng phẩm quà tặng, sổ khám bệnh, chứng khoán có giá trị, bản án các loại công văn loại.
Văn khúc: kim thạch thi họa, văn phòng phẩm, ấn loát phẩm, tôn giáo đồ dùng, quà tặng, âm nhạc thiết bị, vải dệt, phương thuốc.
Tả phụ: quốc bảo, văn vật, khoáng vật, độc quyền phẩm, kim thạch tranh chữ, cái kích.
Hữu bật: ngọn đèn dầu, siêu, tư nhân con dấu, san hô, Pearl, vỏ sò, vạc nước.
Thiên khôi: vật phẩm trang sức, bảo thạch, ngọc khí, tác phẩm nghệ thuật, bồn hoa, cắt giấy, phần thưởng, yết bảng danh sách, lễ phục dạ hội.
Thiên việt: lỗi thời đồ chơi quý giá, châu báo bố vật, cầm kỳ thư họa, phần thưởng, bia kỷ niệm, yết bảng danh sách, xe có rèm che.
Lộc tồn: vật thế chân phẩm, trân quý phẩm, bất động sản, cầm phẩm, kim khố, tủ sắt, gởi ngân hàng bộ, thẻ tín dụng.
Kình dương: đao kiếm, súng ống, ngũ kim, độc xà, mãnh thú, bệnh độc, liệt tửu, thuốc phiện, thuốc nổ, hạch nhân vũ khí.
Đà la: hàng kim khí nhỏ,
Hình cụ, ô tô, máy xe, động cơ, vũ khí.
Đốm lửa: xăng, cồn các loại dễ cháy, khói lửa, cái bật lửa, máy fax, máy in chụp, lò nướng, khô ráo cơ.
Linh tinh: hàng kim khí nhỏ, hình cụ, máy ghi âm, đĩa nhạc, dược phẩm, thuốc phiện, thuốc nổ.
Địa kiếp: phong đăng, hình cụ, đao thương vũ khí, độc dược, thuốc phiện, chìa khoá, cung tiễn, giầy, đồ đi câu.
Không trung: mai rùa, áo chống đạn, tiêu sáo, vàng ngọc, chung cổ, tôm cua, thủy tinh cầu, phi cơ, kính viễn vọng.
Hóa lộc: kim khố, ngũ cốc, thực phẩm, quần áo, gia cụ, lương bổng.
Hóa quyền: quả cân, Ni-vô, đồ gỗ, trống, kèn, còi báo động, bản án, sóng siêu âm.
Hóa khoa: văn phòng phẩm, đồ thủ công nghệ, sao kim ảnh chụp, thi họa tác phẩm, đồ trang điểm, xen, máy fax, máy tính, máy in chụp.
Hóa kị: không hoàn chỉnh đồ vật này nọ, bình luận tác gia, bán hàng rong, người đại lý nghiệp, táng nghi tương quan sự vật, khoa phụ sản, WC vệ sinh xe, dỡ bỏ công tác, bệnh lý xét nghiệm.
(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)