Tử vi đấu sổ an tinh quyết cùng bài bàn phương pháp tường giải ( ba )

8
Mười bốn chính diệu bí quyết
Bạn đang xem: Tử vi đấu sổ an tinh quyết cùng bài bàn phương pháp tường giải ( ba )
Tử vi đi ngược chiều ở lại thiên cơ, cách một thái dương vũ khúc dời,
Thiên đồng cách hai liêm trinh vị trí, khoảng không ba phục gặp tử vi ao,
Thiên phủ thuận hành có thái dương, tham lang rồi sau đó cánh cửa cực lớn lâm,
Tùy ngày qua cùng thiên lương kế, thất sát khoảng không ba là phá quân.
An tử vi chư tinh ( lấy tử vi ở ngọ làm thí dụ ):
Thiên
Cơ
Tị |
Tử
Hơi
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thìn |
|
Dậu |
|
Rất
Dương
Mão |
Liêm
Trinh
Tuất |
||
Võ
Khúc
Dần |
Thiên
Cùng
Xấu |
Tử |
Hợi |
An thiên phủ chư tinh:
Tị |
Tử
Hơi
Ngọ |
Chưa |
Phá
Quân
Thân |
Bảy
Giết
Thìn |
Tử vi cùng thiên phủ Lấy dần thân một đường Vi trục đối xứng, Phân mà đi, Gần như chỉ ở dần thân cùng Cung. |
Dậu |
|
Thiên
Lương
Mão |
Thiên
Phủ
Tuất |
||
Thiên
Cùng
Dần |
Cự
Môn
Xấu |
Tham
Sắc
Tử |
Rất
Âm
Hợi |
Tử vi đấu sổ mười hai cơ bản mệnh bàn biểu hiện
Thái Âm hãm
Tị |
Tham lang vượng
Ngọ |
Thiên đồng hãm
Cánh cửa cực lớn hãm
Chưa |
Vũ khúc bằng
Thiên tướng miếu
Thân |
Thiên cơ bằng
Tị |
Tử vi miếu
Ngọ |
Chưa |
Phá quân hãm
Thân |
|
Liêm trinh vượng
Thiên phủ miếu
Thìn |
Tử vi tại tí |
Thái dương rỗi rãnh
Thiên lương địa
Dậu |
Thất sát vượng
Thìn |
Tử vi ở ngọ |
Dậu |
|||
Mão |
Thất sát miếu
Tuất |
Thái dương miếu
Thiên lương miếu
Mão |
Liêm trinh vượng
Thiên phủ miếu
Tuất |
|||||
Phá quân hãm
Dần |
Xấu |
Tử vi bằng
Tử |
Thiên cơ bằng
Hợi |
Vũ khúc rỗi rãnh
Thiên tướng miếu
Dần |
Thiên đồng hãm
Cánh cửa cực lớn vượng
Xấu |
Tham lang vượng
Tử |
Thái Âm miếu
Hợi |
Liêm trinh hãm
Tham lang hãm
Tị |
Cánh cửa cực lớn vượng
Ngọ |
Thiên tướng rỗi rãnh
Chưa |
Thiên đồng vượng
Thiên lương hãm
Thân |
Tị |
Thiên cơ miếu
Ngọ |
Tử vi miếu
Phá quân miếu
Chưa |
Thân |
|
Thái Âm rỗi rãnh
Thìn |
Tử vi tại sửu |
Vũ khúc vượng
Thất sát rỗi rãnh
Dậu |
Thái dương vượng
Thìn |
Tử vi ở chưa |
Thiên phủ hãm
Dậu |
|||
Thiên phủ bằng
Mão |
Thái dương hãm
Tuất |
Vũ khúc hãm
Thất sát hãm
Mão |
Thái Âm vượng
Tuất |
|||||
Dần |
Tử vi miếu
Phá quân vượng
Xấu |
Thiên cơ miếu
Tử |
Hợi |
Thiên đồng rỗi rãnh
Thiên lương miếu
Dần |
Thiên tướng miếu
Xấu |
Cánh cửa cực lớn vượng
Tử |
Liêm trinh hãm
Tham lang hãm
Hợi |
Cánh cửa cực lớn bằng
Tị |
Liêm trinh bằng
Thiên tướng vượng
Ngọ |
Thiên lương vượng
Chưa |
Thất sát miếu
Thân |
Thái dương vượng
Tị |
Phá quân miếu
Ngọ |
Thiên cơ hãm
Chưa |
Tử vi vượng
Thiên phủ bằng
Thân |
|
Tham lang miếu
Thìn |
Tử vi ở dần |
Thiên đồng bằng
Dậu |
Vũ khúc miếu
Thìn |
Tử vi ở thân |
Thái Âm vượng
Dậu |
|||
Thái Âm hãm
Mão |
Vũ khúc miếu
Tuất |
Thiên đồng bằng
Mão |
Tham lang miếu
Tuất |
|||||
Tử vi miếu
Thiên phủ miếu
Dần |
Thiên cơ hãm
Xấu |
Phá quân miếu
Tử |
Thái dương hãm
Hợi |
Thất sát miếu
Dần |
Thiên lương vượng
Xấu |
Liêm trinh bằng
Thiên tướng miếu
Tử |
Cánh cửa cực lớn vượng
Hợi |
Thiên tướng bằng
Tị |
Thiên lương miếu
Ngọ |
Liêm trinh miếu
Thất sát vượng
Chưa |
Thân |
Vũ khúc bằng
Phá quân rỗi rãnh
Tị |
Thái dương miếu
Ngọ |
Thiên phủ miếu
Chưa |
Thiên cơ bằng
Thái Âm bằng
Thân |
|
Cánh cửa cực lớn bằng
Thìn |
Tử vi ở mão |
Dậu |
Thiên đồng bằng
Thìn |
Tử vi ở dậu |
Tử vi vượng
Tham lang lợi nhuận
Dậu |
|||
Tử vi vượng
Tham lang địa
Mão |
Thiên đồng bằng
Tuất |
Mão |
Cánh cửa cực lớn hãm
Tuất |
|||||
Thiên cơ vượng
Thái Âm rỗi rãnh
Dần |
Thiên phủ miếu
Xấu |
Thái dương hãm
Tử |
Vũ khúc bằng
Phá quân bằng
Hợi |
Dần |
Liêm trinh lợi nhuận
Thất sát miếu
Xấu |
Thiên lương miếu
Tử |
Thiên tướng địa
Hợi |
Thiên lương hãm
Tị |
Thất sát vượng
Ngọ |
Chưa |
Liêm trinh miếu
Thân |
Thiên đồng miếu
Tị |
Vũ khúc vượng
Thiên phủ vượng
Ngọ |
Thái dương địa
Thái Âm hãm
Chưa |
Tham lang bằng
Thân |
|
Tử vi hãm
Thiên tướng vượng
Thìn |
Tử vi ở thìn |
Dậu |
Phá quân vượng
Thìn |
Tử vi ở tuất |
Cánh cửa cực lớn miếu
Thiên cơ vượng
Dậu |
|||
Cánh cửa cực lớn miếu
Thiên cơ vượng
Mão |
Phá quân vượng
Tuất |
Mão |
Tử vi rỗi rãnh
Thiên tướng rỗi rãnh
Tuất |
|||||
Tham lang bằng
Dần |
Thái dương hãm
Thái Âm miếu
Xấu |
Vũ khúc vượng
Thiên phủ miếu
Tử |
Thiên đồng miếu
Hợi |
Liêm trinh miếu
Dần |
Xấu |
Thất sát vượng
Tử |
Thiên lương hãm
Hợi |
Tử vi vượng
Thất sát bằng
Tị |
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thiên phủ bằng
Tị |
Thiên đồng hãm
Thái Âm hãm
Ngọ |
Vũ khúc miếu
Tham lang miếu
Chưa |
Cánh cửa cực lớn miếu
Thái dương rỗi rãnh
Thân |
|
Thiên cơ miếu
Thiên lương vượng
Thìn |
Tử vi ở tị |
Liêm trinh bằng
Phá quân hãm
Dậu |
Thìn |
Tử vi ở hợi |
Thiên tướng hãm
Dậu |
|||
Thiên tướng hãm
Mão |
Tuất |
Liêm trinh rỗi rãnh
Phá quân vượng
Mão |
Thiên cơ miếu
Thiên lương vượng
Tuất |
|||||
Cánh cửa cực lớn miếu
Thái dương vượng
Dần |
Vũ khúc miếu
Tham lang miếu
Xấu |
Thiên đồng vượng
Thái Âm miếu
Tử |
Thiên phủ vượng
Hợi |
Dần |
Xấu |
Tử |
Tử vi vượng
Thất sát bằng
Hợi |
Chú thích: miếu hãm bản biểu hiện trung châu phái làm chuẩn
9
An giúp đỡ xương khúc không kiếp bí quyết
Thìn bên trên như ý chính tìm tả phụ, tuất bên trên nghịch chính hữu bật đương,
Thìn bên trên như ý văn bát cổ khúc vị trí, tuất bên trên nghịch lúc mịch văn xương,
Hợi bên trên giờ tý thuận an kiếp, nghịch quay về chính là địa không vong.
An tả phụ
Hai tháng
Tị |
Ba tháng
Ngọ |
Tháng tư
Chưa |
Tháng năm
Thân |
Một tháng
Tả phụ
Thìn |
|
Tháng sáu
Dậu |
|
Mười hai tháng
Mão |
Bảy tháng
Tuất |
||
Tháng mười một
Dần |
Tháng mười
Xấu |
Chín tháng
Tử |
Tám tháng
Hợi |
An hữu bật
Tháng sáu
Tị |
Tháng năm
Ngọ |
Tháng tư
Chưa |
Ba tháng
Thân |
Bảy tháng
Thìn |
|
Hai tháng
Dậu |
|
Tám tháng
Mão |
Một tháng
Hữu bật
Tuất |
||
Chín tháng
Dần |
Tháng mười
Xấu |
Tháng mười một
Tử |
Mười hai tháng
Hợi |
An văn xương
Giờ sửu
Tị |
Giờ dần
Ngọ |
Giờ mẹo
Chưa |
Giờ Thìn
Thân |
Giờ tý
Văn khúc
Thìn |
|
Giờ Tỵ
Dậu |
|
Giờ hợi
Mão |
Buổi trưa
Tuất |
||
Giờ Tuất
Dần |
Giờ Dậu
Xấu |
Giờ Thân
Tử |
Giờ Mùi
Hợi |
An văn khúc
Giờ Tỵ
Tị |
Giờ Thìn
Ngọ |
Giờ mẹo
Chưa |
Giờ dần
Thân |
Buổi trưa
Thìn |
|
Giờ sửu
Dậu |
|
Giờ Mùi
Mão |
Giờ tý
Văn xương
Tuất |
||
Giờ Thân
Dần |
Giờ Dậu
Xấu |
Giờ Tuất
Tử |
Giờ hợi
Hợi |
An địa không
Buổi trưa
Tị |
Giờ Tỵ
Ngọ |
Giờ Thìn
Chưa |
Giờ mẹo
Thân |
Giờ Mùi
Thìn |
|
Giờ dần
Dậu |
|
Giờ Thân
Mão |
Giờ sửu
Tuất |
||
Giờ Dậu
Dần |
Giờ Tuất
Xấu |
Giờ hợi
Tử |
Giờ tý
Địa không
Hợi |
An địa kiếp
Buổi trưa
Tị |
Giờ Mùi
Ngọ |
Giờ Thân
Chưa |
Giờ Dậu
Thân |
Giờ Tỵ
Thìn |
|
Giờ Tuất
Dậu |
|
Giờ Thìn
Mão |
Giờ hợi
Tuất |
||
Giờ mẹo
Dần |
Giờ dần
Xấu |
Giờ sửu
Tử |
Giờ tý
Địa kiếp
Hợi |
10
An sao tứ hóa bí quyết ( Thiên can )
Giáp Liêm Phá vũ dương, ất cơ lương tử âm,
Bính đồng cơ xương liêm, đinh âm đồng cơ cự,
Mậu tham âm dương cơ, mình Vũ Tham lương cống,
Canh dương vũ phủ cùng, tân cự dương khúc xương,
Nhâm lương tử phủ võ, quý phá cự âm tham
Tứ hóa biểu hiện:
Thiên can
Tứ hóa |
Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Mình | Canh | Tân | Nhâm | Quý |
Hóa lộc | Liêm trinh | Thiên cơ | Thiên đồng | Thái Âm | Tham lang | Vũ khúc | Thái dương | Cánh cửa cực lớn | Thiên lương | Phá quân |
Hóa quyền | Phá quân | Thiên lương | Thiên cơ | Thiên đồng | Thái Âm | Tham lang | Vũ khúc | Thái dương | Tử vi | Cánh cửa cực lớn |
Hóa khoa | Vũ khúc | Tử vi | Văn xương | Thiên cơ | Thái dương | Thiên lương | Thiên phủ | Văn khúc | Thiên phủ | Thái Âm |
Hóa kị | Thái dương | Thái Âm | Liêm trinh | Cánh cửa cực lớn | Thiên cơ | Văn khúc | Thái Âm | Văn xương | Vũ khúc | Tham lang |
11
Định Khôi Việt bí quyết ( can năm )
Giáp mậu canh dê bò, ất mình chuột khỉ hương, bính đinh heo kê vị trí,
Nhâm Quý thỏ xà giấu, tân năm phùng qua loa, Khôi Việt quý nhân phương.
An thiên khôi
Tị |
Tân
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thìn |
|
Dậu |
|
Nhâm Quý
Mão |
Tuất |
||
Dần |
Giáp mậu canh
Xấu |
Ất mình
Tử |
Bính đinh
Hợi |
An thiên việt
Nhâm Quý
Tị |
Ngọ |
Giáp mậu canh
Chưa |
Ất mình
Thân |
Thìn |
|
Bính đinh
Dậu |
|
Mão |
Tuất |
||
Tân
Dần |
Xấu |
Tử |
Hợi |
12
An Lộc tồn, kình dương, đà la ( can năm )
Giáp lộc đến dần cung, ất lộc ở mão phủ, bính tuất lộc ở tị, đinh tị lộc ở ngọ, canh lộc định cư thân,
Tân lộc dậu bên trên tu bổ, nhâm lộc hợi ở bên trong giấu, quý lộc ở tử hộ, lộc trước kình dương đương, lộc về sau đà la phủ.
Năm bính tuất
Tị |
Đinh mình năm
Ngọ |
Chưa |
Canh năm
Thân |
Thìn |
Lộc tồn bất nhập thìn tuất xấu chưa tứ mộ khố
|
Tân năm
Dậu |
|
Ất năm
Mão |
Tuất |
||
Giáp năm
Dần |
Xấu |
Quý năm
Tử |
Nhâm năm
Hợi |
Đà la
Tị |
Lộc tồn
Ngọ |
Kình dương
Chưa |
Thân |
Thìn |
Lộc trước một vị ( như ý phương hướng kim đồng hồ ) an kình dương, lộc về sau một vị ( nghịch phương hướng kim đồng hồ ) an đà la.
|
Dậu |
|
Mão |
Tuất |
||
Dần |
Xấu |
Tử |
Hợi |
13
An hỏa linh bí quyết ( năm đi đúng giờ chi )
Thân tử thìn nhân dần tuất giương, dần ngọ tuất nhân xấu mão phương,
Tị dậu sửu nhân mão tuất vị trí, hợi mão chưa nhân bản tuất phòng.
Nấu cơm linh nhị tinh trước theo chi năm sinh, theo như khẩu quyết định hỏa linh đấy giờ tý vị trí, tỷ như nhâm thìn năm mão giờ sinh, theo “Thân tử thìn nhân dần tuất giương” khẩu quyết, cho nên đốm lửa ở dần cung đồ mở nút chai lúc, linh tinh ở tuất cung đồ mở nút chai lúc, thuận số tới giờ mẹo, tức đốm lửa ở tị, linh tinh tại sửu.
An đốm lửa
Tị |
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thìn |
Trước ấn chi năm sinh định ra hỏa tinh tử lúc vị trí, tái thuận số canh giờ
|
Hợi mão chưa
Dậu |
|
Tị dậu xấu
Mão |
Tuất |
||
Thân tử thìn
Dần |
Dần ngọ tuất
Xấu |
Tử |
Hợi |
An linh tinh
Tị |
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thìn |
Trước ấn chi năm sinh định ra linh tinh giờ Tý vị trí, tái thuận số canh giờ
|
Dậu |
|
Mão |
Thân tử thìn
Tị dậu xấu Hợi mão chưa Tuất |
||
Dần ngọ tuất
Dần |
Xấu |
Tử |
Hợi |
An hỏa linh biểu hiện
Sinh thời
Chư tinh |
Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | |
Đốm lửa | Dần ngọ tuất
Năm |
Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử |
Thân tử thìn
Năm |
Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | |
Tị dậu xấu
Năm |
Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | |
Hợi mão chưa
Năm |
Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | |
Linh tinh | Dần ngọ tuất
Năm |
Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần |
Thân tử thìn
Năm |
Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | |
Tị dậu xấu
Năm |
Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | |
Hợi mão chưa
Năm |
Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu |
14
An thiên quan thiên phúc quý nhân bí quyết ( can năm )
Giáp vui mừng dương kê ất rồng khỉ, bính năm rắn chuột một ổ mưu, đinh hổ cầm heo mậu ngọc miễn,
Mình kê cư nhiên cùng hổ tính, canh heo mã tân kê xà đi, nhâm khuyển mã quý mã xà du lịch.
An thiên quan ( giáp lên chưa Quan khiêu vị trí đi )
Bính năm
Tị |
Quý năm
Ngọ |
Giáp năm
Chưa |
Thân |
Ất năm
Thìn |
Giáp năm lên chưa, nghịch khiêu nhị vị ất, tăng một bính, khiêu nhị vị đinh, tăng một mậu, đối trùng mình, như ý khiêu một canh, khiêu một tân, tiếp theo nhâm hợp cung quý
|
Tân năm
Mình năm
Dậu |
|
Mậu năm
Mão |
Nhâm năm
Tuất |
||
Tráng nhiên
Dần |
Xấu |
Tử |
Canh năm
Hợi |
An thiên phúc ( giáp lên cung dậu tìm khắc gửi )
Quý năm
Tân năm
Tị |
Nhâm năm
Canh năm
Ngọ |
Chưa |
Ất năm
Thân |
Thìn |
Giáp năm lên dậu, đi ngược chiều, cùng khắc vị trí gửi cung, như giáp ất chúc mộc, bố kim vị trí ( dậu thân ) linh tinh riêng chỉ không cần tứ mộ, Nhâm Quý cùng tuổi tân.
|
Giáp năm
Dậu |
|
Mậu năm
Mão |
Tuất |
||
Mình năm
Dần |
Xấu |
Bính năm
Tử |
Tráng nhiên
Hợi |
15
An thiên trù bí quyết ( can năm )
Giáp đinh thực miệng rắn, ất mậu tân mã phương, bính theo chuột miệng được,
Mình thực vu khỉ phòng, canh thực hổ 疛 bên trên, nhâm kê quý heo nhà.
Giáp năm
Tráng nhiên
Tị |
Ất năm
Mậu năm Tân năm Ngọ |
Chưa |
Mình năm
Thân |
Thìn |
|
Nhâm năm
Dậu |
|
Mão |
Tuất |
||
Canh năm
Dần |
Xấu |
Bính năm
Tử |
Quý năm
Hợi |
15
An tiệt không bí quyết ( năm sinh ra làm )
Mậu quý tử xấu lên, đẩy tới giáp mình ngăn, thân dậu là tiệt không, tuất hợi bất luận đây.
Tiệt không là một tinh chiêm ở hai cái cung vị, ở ứng dụng lúc, chia làm nghiêm một bộ, chính xưng là chính khoảng không, phó xưng là dựa khoảng không, chính khoảng không trọng mà dựa khoảng không nhẹ. Như năm sinh ra làm thuần dương, tắc dương cung vi chính khoảng không, âm cung vi dựa khoảng không; nếu năm sinh ra làm thuần âm, tắc âm cung thuộc chính khoảng không, dương cung thuộc dựa khoảng không.
Bính năm
Tân năm
Tị |
Ất năm
Canh năm
Ngọ |
Chưa |
Giáp năm
Mình năm
Thân |
|||||||||
Thìn |
|
Dậu |
||||||||||
Tráng nhiên
Nhâm năm
Mão |
Tuất |
|||||||||||
Dần |
Xấu |
Mậu năm
Quý năm
Tử |
Hợi |
An đoạn đường không vong biểu hiện
Bản can năm sinh | Giáp | Mình | Ất | Canh | Bính | Tân | Đinh | Nhâm | Mậu | Quý |
Đoạn đường không vong | Thân | Dậu | Ngọ | Chưa | Thìn | Tị | Dần | Mão | Tử | Xấu |
17
An tuần khoảng không ( năm sinh ra )
Theo như can năm chi thuận số tới quý về sau nhị vị, tỷ như mậu ngọ năm sinh ra, vu ngọ cung lên mậu, chưa cung mình, cung thân canh, cung dậu tân, tuất cung nhâm, cung hợi quý, Thiên can tới quý ngăn. Cho nên tuần khoảng không tại tí, xấu hai cung, cũng phân chính khoảng không dựa khoảng không, cùng tiệt không lệ.
An tuần trung không vong biểu hiện
Can năm
Năm chi Tuần khoảng không |
Giáp | Ất | Bính | Đinh | Mậu | Mình | Canh | Tân | Nhâm | Quý |
Tuất hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu |
Thân dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa |
Ngọ chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị |
Thìn tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu | Dần | Mão |
Dần mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi | Tử | Xấu |
Tử xấu | Dần | Mão | Thìn | Tị | Ngọ | Chưa | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
18
An thiên mã không trung bí quyết ( năm chi )
Giá tiền một vị là không trung, thân mệnh nguyên lai không thể phùng, dần thân tị hợi tứ mã vị trí, tam hợp trường sinh vừa đối trùng.
Không trung ở chi năm sinh trước một cung, tỷ như ngọ sinh năm nhân, không trung ở chưa cung. Thiên mã lấy tam hợp cục làm chuẩn, hướng tam hợp trường sinh tới cung vị, tức an thiên mã. Như thân tử thìn sinh năm nhân, trường sinh ở thân, dần hướng thân, vì vậy tam niên sinh nhân, thiên mã ở dần.
An thiên mã
Năm mão
Chưa năm Năm Hợi Tị |
Ngọ |
Chưa |
Dần năm
Ngọ năm Năm tuất Thân |
Thìn |
|
Dậu |
|
Mão |
Tuất |
||
Năm Tý
Thìn năm Năm thân Dần |
Xấu |
Tử |
Năm Sửu
Tị năm Dậu năm Hợi |
Chú thích: Trung Châu phái sử dụng thiên mã vi năm mã, trở xuống là nguyệt mịa an pháp.
Hai tháng
Tháng sáu Tháng mười Tị |
Ngọ |
Chưa |
Một tháng
Tháng năm Chín tháng Thân |
Thìn |
|
Dậu |
|
Mão |
Tuất |
||
Ba tháng
Bảy tháng Tháng mười một Dần |
Xấu |
Tử |
Tháng tư
Tám tháng Mười hai tháng Hợi |
An không trung
Thìn năm
Tị |
Tị năm
Ngọ |
Ngọ năm
Chưa |
Chưa năm
Thân |
Năm mão
Thìn |
|
Năm thân
Dậu |
|
Dần năm
Mão |
Dậu năm
Tuất |
||
Năm Sửu
Dần |
Năm Tý
Không trung
Xấu |
Năm Hợi
Tử |
Năm tuất
Hợi |
19
An thiên khốc thiên hư ( năm chi )
Thiên khốc thiên hư lên ngọ cung, ngọ cung đồ mở nút chai hai điểm dấu tích, khóc nghịch tị hề nhẹ như ý chưa, năm sinh tìm được liền ở giữa.
An thiên khốc
Năm Sửu
Tị |
Năm Tý
Thiên khốc
Ngọ |
Năm Hợi
Chưa |
Năm tuất
Thân |
Dần năm
Thìn |
|
Dậu năm
Dậu |
|
Năm mão
Mão |
Năm thân
Tuất |
||
Thìn năm
Dần |
Tị năm
Xấu |
Ngọ năm
Tử |
Chưa năm
Hợi |
An thiên hư
Năm Hợi
Tị |
Năm Tý
Thiên hư
Ngọ |
Năm Sửu
Chưa |
Dần năm
Thân |
Năm tuất
Thìn |
|
Năm mão
Dậu |
|
Dậu năm
Mão |
Thìn năm
Tuất |
||
Năm thân
Dần |
Chưa năm
Xấu |
Ngọ năm
Tử |
Tị năm
Hợi |
20
An hồng loan thiên hỉ bí quyết ( năm chi )
Dính lên năm Tý nghịch sổ tới, đếm tới đương sinh thái tuế chi,
Cố thủ cung này hồng loan vị trí, đối cung thiên hỉ không kém dời.
An hồng loan
Năm tuất
Tị |
Dậu năm
Ngọ |
Năm thân
Chưa |
Chưa năm
Thân |
Năm Hợi
Thìn |
|
Ngọ năm
Dậu |
|
Năm Tý
Hồng loan
Mão |
Tị năm
Tuất |
||
Năm Sửu
Dần |
Dần năm
Xấu |
Năm mão
Tử |
Thìn năm
Hợi |
Chú thích: thiên hỉ vĩnh viễn ở hồng loan đối cung
(Biên dịch tự động từ trang ziweicn.com)
Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam
Chuyên mục: Học tử vi
Xem thêm Tử vi đấu sổ an tinh quyết cùng bài bàn phương pháp tường giải ( ba )
8
Mười bốn chính diệu bí quyết
Tử vi đi ngược chiều ở lại thiên cơ, cách một thái dương vũ khúc dời,
Thiên đồng cách hai liêm trinh vị trí, khoảng không ba phục gặp tử vi ao,
Thiên phủ thuận hành có thái dương, tham lang rồi sau đó cánh cửa cực lớn lâm,
Tùy ngày qua cùng thiên lương kế, thất sát khoảng không ba là phá quân.
An tử vi chư tinh ( lấy tử vi ở ngọ làm thí dụ ):
Thiên
Cơ
Tị |
Tử
Hơi
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thìn |
|
Dậu |
|
Rất
Dương
Mão |
Liêm
Trinh
Tuất |
||
Võ
Khúc
Dần |
Thiên
Cùng
Xấu |
Tử |
Hợi |
An thiên phủ chư tinh:
Tị |
Tử
Hơi
Ngọ |
Chưa |
Phá
Quân
Thân |
Bảy
Giết
Thìn |
Tử vi cùng thiên phủ Lấy dần thân một đường Vi trục đối xứng, Phân mà đi, Gần như chỉ ở dần thân cùng Cung. |
Dậu |
|
Thiên
Lương
Mão |
Thiên
Phủ
Tuất |
||
Thiên
Cùng
Dần |
Cự
Môn
Xấu |
Tham
Sắc
Tử |
Rất
Âm
Hợi |
Tử vi đấu sổ mười hai cơ bản mệnh bàn biểu hiện
Thái Âm hãm
Tị |
Tham lang vượng
Ngọ |
Thiên đồng hãm
Cánh cửa cực lớn hãm
Chưa |
Vũ khúc bằng
Thiên tướng miếu
Thân |
Thiên cơ bằng
Tị |
Tử vi miếu
Ngọ |
Chưa |
Phá quân hãm
Thân |
|
Liêm trinh vượng
Thiên phủ miếu
Thìn |
Tử vi tại tí |
Thái dương rỗi rãnh
Thiên lương địa
Dậu |
Thất sát vượng
Thìn |
Tử vi ở ngọ |
Dậu |
|||
Mão |
Thất sát miếu
Tuất |
Thái dương miếu
Thiên lương miếu
Mão |
Liêm trinh vượng
Thiên phủ miếu
Tuất |
|||||
Phá quân hãm
Dần |
Xấu |
Tử vi bằng
Tử |
Thiên cơ bằng
Hợi |
Vũ khúc rỗi rãnh
Thiên tướng miếu
Dần |
Thiên đồng hãm
Cánh cửa cực lớn vượng
Xấu |
Tham lang vượng
Tử |
Thái Âm miếu
Hợi |
Liêm trinh hãm
Tham lang hãm
Tị |
Cánh cửa cực lớn vượng
Ngọ |
Thiên tướng rỗi rãnh
Chưa |
Thiên đồng vượng
Thiên lương hãm
Thân |
Tị |
Thiên cơ miếu
Ngọ |
Tử vi miếu
Phá quân miếu
Chưa |
Thân |
|
Thái Âm rỗi rãnh
Thìn |
Tử vi tại sửu |
Vũ khúc vượng
Thất sát rỗi rãnh
Dậu |
Thái dương vượng
Thìn |
Tử vi ở chưa |
Thiên phủ hãm
Dậu |
|||
Thiên phủ bằng
Mão |
Thái dương hãm
Tuất |
Vũ khúc hãm
Thất sát hãm
Mão |
Thái Âm vượng
Tuất |
|||||
Dần |
Tử vi miếu
Phá quân vượng
Xấu |
Thiên cơ miếu
Tử |
Hợi |
Thiên đồng rỗi rãnh
Thiên lương miếu
Dần |
Thiên tướng miếu
Xấu |
Cánh cửa cực lớn vượng
Tử |
Liêm trinh hãm
Tham lang hãm
Hợi |
Cánh cửa cực lớn bằng
Tị |
Liêm trinh bằng
Thiên tướng vượng
Ngọ |
Thiên lương vượng
Chưa |
Thất sát miếu
Thân |
Thái dương vượng
Tị |
Phá quân miếu
Ngọ |
Thiên cơ hãm
Chưa |
Tử vi vượng
Thiên phủ bằng
Thân |
|
Tham lang miếu
Thìn |
Tử vi ở dần |
Thiên đồng bằng
Dậu |
Vũ khúc miếu
Thìn |
Tử vi ở thân |
Thái Âm vượng
Dậu |
|||
Thái Âm hãm
Mão |
Vũ khúc miếu
Tuất |
Thiên đồng bằng
Mão |
Tham lang miếu
Tuất |
|||||
Tử vi miếu
Thiên phủ miếu
Dần |
Thiên cơ hãm
Xấu |
Phá quân miếu
Tử |
Thái dương hãm
Hợi |
Thất sát miếu
Dần |
Thiên lương vượng
Xấu |
Liêm trinh bằng
Thiên tướng miếu
Tử |
Cánh cửa cực lớn vượng
Hợi |
Thiên tướng bằng
Tị |
Thiên lương miếu
Ngọ |
Liêm trinh miếu
Thất sát vượng
Chưa |
Thân |
Vũ khúc bằng
Phá quân rỗi rãnh
Tị |
Thái dương miếu
Ngọ |
Thiên phủ miếu
Chưa |
Thiên cơ bằng
Thái Âm bằng
Thân |
|
Cánh cửa cực lớn bằng
Thìn |
Tử vi ở mão |
Dậu |
Thiên đồng bằng
Thìn |
Tử vi ở dậu |
Tử vi vượng
Tham lang lợi nhuận
Dậu |
|||
Tử vi vượng
Tham lang địa
Mão |
Thiên đồng bằng
Tuất |
Mão |
Cánh cửa cực lớn hãm
Tuất |
|||||
Thiên cơ vượng
Thái Âm rỗi rãnh
Dần |
Thiên phủ miếu
Xấu |
Thái dương hãm
Tử |
Vũ khúc bằng
Phá quân bằng
Hợi |
Dần |
Liêm trinh lợi nhuận
Thất sát miếu
Xấu |
Thiên lương miếu
Tử |
Thiên tướng địa
Hợi |
Thiên lương hãm
Tị |
Thất sát vượng
Ngọ |
Chưa |
Liêm trinh miếu
Thân |
Thiên đồng miếu
Tị |
Vũ khúc vượng
Thiên phủ vượng
Ngọ |
Thái dương địa
Thái Âm hãm
Chưa |
Tham lang bằng
Thân |
|
Tử vi hãm
Thiên tướng vượng
Thìn |
Tử vi ở thìn |
Dậu |
Phá quân vượng
Thìn |
Tử vi ở tuất |
Cánh cửa cực lớn miếu
Thiên cơ vượng
Dậu |
|||
Cánh cửa cực lớn miếu
Thiên cơ vượng
Mão |
Phá quân vượng
Tuất |
Mão |
Tử vi rỗi rãnh
Thiên tướng rỗi rãnh
Tuất |
|||||
Tham lang bằng
Dần |
Thái dương hãm
Thái Âm miếu
Xấu |
Vũ khúc vượng
Thiên phủ miếu
Tử |
Thiên đồng miếu
Hợi |
Liêm trinh miếu
Dần |
Xấu |
Thất sát vượng
Tử |
Thiên lương hãm
Hợi |
Tử vi vượng
Thất sát bằng
Tị |
Ngọ |
Chưa |
Thân |
Thiên phủ bằng
Tị |
Thiên đồng hãm
Thái Âm hãm
Ngọ |
Vũ khúc miếu
Tham lang miếu
Chưa |
Cánh cửa cực lớn miếu
Thái dương rỗi rãnh
Thân |
|
Thiên cơ miếu
Thiên lương vượng
Thìn |
Tử vi ở tị |
Liêm trinh bằng
Phá quân hãm
Dậu |
Thìn |
Tử vi ở hợi |
Thiên tướng hãm
Dậu |
|||
Thiên tướng hãm
Mão |
Tuất |
Liêm trinh rỗi rãnh
Phá quân vượng
Mão |
Thiên cơ miếu
Thiên lương vượng
Tuất |
|||||
Cánh cửa cực lớn miếu
Thái dương vượng
Dần |
Vũ khúc miếu
Tham lang miếu
Xấu |
Thiên đồng vượng
Thái Âm miếu
Tử |
Thiên phủ vượng
Hợi |
Dần |
Xấu |
Tử |
Tử vi vượng
Thất sát bằng
Hợi |
Chú thích: miếu hãm bản biểu hiện trung châu phái làm chuẩn
9
An giúp đỡ xương khúc không kiếp bí quyết
Thìn bên trên như ý chính tìm tả phụ, tuất bên trên nghịch chính hữu bật đương,
Thìn bên trên như ý văn bát cổ khúc vị trí, tuất bên trên nghịch lúc mịch văn xương,
Hợi bên trên giờ tý thuận an kiếp, nghịch quay về chính là địa không vong.
An tả phụ
Hai tháng
Tị |
Ba tháng
Ngọ |
Tháng tư
Chưa |
Tháng năm
Thân |
Một tháng
Tả phụ
Thìn |
|
Tháng sáu
Dậu |
|
Mười hai tháng
Mão |
Bảy tháng
Tuất |
||
Tháng mười một
Dần |
Tháng mười
Xấu |
Chín tháng
Tử |
Tám tháng
Hợi |
An hữu bật
Tháng sáu
Tị |
Tháng năm
Ngọ |
Tháng tư
Chưa |
Ba tháng
Thân |
Bảy tháng
Thìn |
|
Hai tháng
Dậu |
|
Tám tháng
Mão |
Một tháng
Hữu bật
Tuất |
||
Chín tháng
Dần |
Tháng mười
Xấu |
Tháng mười một
Tử |
Mười hai tháng
Hợi |
An văn xương
Giờ sửu
Tị |
Giờ dần
Ngọ |
Giờ mẹo
Chưa |
Giờ Thìn
Thân |
Giờ tý
Văn khúc
Thìn |
|
Giờ Tỵ
Dậu |
|
Giờ hợi
Mão |
Buổi trưa
Tuất |
||
Giờ Tuất
Dần |
Giờ Dậu
Xấu |
Giờ Thân
Tử |
Giờ Mùi
Hợi |
An văn khúc
Giờ Tỵ
Tị |
Giờ Thìn
Ngọ |
Giờ mẹo
Chưa |
Giờ dần
Thân |
Buổi trưa
Thìn |
|
Giờ sửu
Dậu |
|
Giờ Mùi
Mão |
Giờ tý
Văn xương
Tuất |
||
Giờ Thân
Dần |
Giờ Dậu
Xấu |
Giờ Tuất
Tử |
Giờ hợi
Hợi |
An địa không
Buổi trưa
Tị |
Giờ Tỵ
Ngọ |
Giờ Thìn
Chưa |
Giờ mẹo
Thân |
Giờ Mùi
Thìn |
|
Giờ dần
Dậu |
|
Giờ Thân
Mão |
Giờ sửu
Tuất |
||
Giờ Dậu
Dần |
Giờ Tuất
Xấu |
Giờ hợi
Tử |
Giờ tý
Địa không
Hợi |
An địa kiếp
Buổi trưa
Tị |
Giờ Mùi
|