Tử vi

Trung Quốc các thành phố chủ yếu bằng thái dương sai giờ tương đối biểu hiện



Trung Quốc các thành phố chủ yếu bằng thái dương sai giờ tương đối biểu hiện

Bạn đang xem: Trung Quốc các thành phố chủ yếu bằng thái dương sai giờ tương đối biểu hiện

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Đài Bắc

121 độ 31 phân

+6 phân 04 giây

Hồi Hột

111 độ 38 phân

-33 phân 28 giây

Khăn trùm đầu

110 độ 00 phân

-40 phân 00 giây

Hella ngươi

119 độ 43 phân

-1 phân 08 giây

Thái Nguyên

112 độ 33 phân

-29 phân 48 giây

Lâm phần

111 độ 31 phân

-33 phân 56 giây

Đại đồng

113 độ 13 phân

-27 phân 08 giây

Dài chữa

113 độ 13 phân

-27 phân 08 giây

Thạch gia trang

114 độ 26 phân

-22 phân 16 giây

Đường sơn

118 độ 09 phân

-7 phân 24 giây

Tần hoàng đảo

119 độ 37 phân

-1 phân 32 giây

Thừa đức

117 độ 52 phân

-8 phân 32 giây

Bảo định

115 độ 28 phân

-18 phân 08 giây

Trương gia khẩu

114 độ 55 phân

-20 phân 20 giây

Bắc Kinh

116 độ 28 phân

-14 phân 08 giây

Trầm dương

123 độ 23 phân

+13 phân 32 giây

Yên núi

123 độ 00 phân

+12 phân 00 giây

Cẩm Châu

123 độ 09 phân

+12 phân 36 giây

Đại Liên

121 độ 38 phân

+6 phân 32 giây

Trường Xuân

125 độ 18 phân

+21 phân 12 giây

Cát Lâm

126 độ 36 phân

+26 phân 24 giây

Cáp Nhĩ Tân

126 độ 38 phân

+26 phân 32 giây

Mẫu đơn sông

129 độ 36 phân

+38 phân 24 giây

Nhất tề Hall

123 độ 55 phân

+15 phân 40 giây

Thượng Hải

121 độ 26 phân

+5 phân 44 giây

Nam Kinh

118 độ 46 phân

-4 phân 56 giây

Vô tích

120 độ 18 phân

+1 phân 12 giây

Tô Châu

120 độ 39 phân

+2 phân 36 giây

Từ châu

117 độ 12 phân

-11 phân 12 giây

Hợp Phì

117 độ 16 phân

-10 phân 56 giây

Vu hồ

118 độ 20 phân

-6 phân 40 giây

An khánh

117 độ 02 phân

-11 phân 52 giây

Tế Nam

117 độ 02 phân

-11 phân 52 giây

Yên đài

121 độ 22 phân

+5 phân 28 giây

Thanh đảo

120 độ 19 phân

+1 phân 16 giây

Thiên tân

117 độ 10 phân

-11 phân 20 giây

Hàng Châu

120 độ 10 phân

+0 phân 40 giây

Thiệu hưng

120 độ 40 phân

+2 phân 40 giây

Ninh ba

121 độ 34 phân

+6 phân 16 giây

Kim Hoa

119 độ 49 phân

+0 phân 44 giây

Ôn châu

120 độ 38 phân

+2 phân 32 giây

Nam xương

115 độ 53 phân

-16 phân 28 giây

Cửu Giang

115 độ 59 phân

-16 phân 04 giây

Cán châu

114 độ 56 phân

-20 phân 16 giây

Phúc Châu

119 độ 19 phân

-2 phân 44 giây

Hạ môn

118 độ 04 phân

-7 phân 44 giây

Tuyền châu

118 độ 37 phân

-5 phân 32 giây

Trường Sa

112 độ 55 phân

-28 phân 20 giây

Tương Đàm

112 độ 51 phân

-28 phân 36 giây

Thường đức

111 độ 39 phân

-33 phân 24 giây

Hành dương

112 độ 34 phân

-29 phân 44 giây

Vũ Hán

114 độ 20 phân

-22 phân 40 giây

Giám Lợi

112 độ 53 phân

-28 phân 28 giây

Thành phố Cát

112 độ 17 phân

-30 phân 52 giây

Nghi xương

111 độ 15 phân

-35 phân 00 giây

Trịnh châu

113 độ 42 phân

-25 phân 12 giây

Tân hương

113 độ 54 phân

-24 phân 24 giây

Hứa xương

113 độ 48 phân

-24 phân 48 giây

Lạc Dương

112 độ 26 phân

-30 phân 16 giây

Mở ra

114 độ 23 phân

-22 phân 28 giây

Quảng Châu

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Châu hải

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Ma Cao

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Thiều quan

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Sán Đầu

116 độ 40 phân

-13 phân 20 giây

Thâm quyến

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Hương cảng

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Cửa biển

110 độ 19 phân

-38 phân 44 giây

Nam ninh

108 độ 21 phân

-46 phân 36 giây

Quế Lâm

110 độ 10 phân

-39 phân 20 giây

Ngô đồng châu

111 độ 18 phân

-34 phân 48 giây

Liễu châu

109 độ 19 phân

-42 phân 44 giây

Quý Dương

106 độ 43 phân

-53 phân 08 giây

Tuân nghĩa

106 độ 53 phân

-52 phân 28 giây

Thành đô

104 độ 10 phân

-63 phân 06 giây

Trùng Khánh

106 độ 33 phân

-53 phân 48 giây

Vạn huyện

108 độ 22 phân

-46 phân 32 giây

Bên trong sông

105 độ 03 phân

-59 phân 48 giây

Lô Châu

105 độ 27 phân

-58 phân 12 giây

Côn minh

102 độ 42 phân

-69 phân 12 giây

Tây an

108 độ 55 phân

-44 phân 20 giây

Duyên an

109 độ 26 phân

-42 phân 16 giây

Bửu Kê

107 độ 09 phân

-51 phân 24 giây

Lan châu

103 độ 50 phân

-64 phân 40 giây

Tửu tuyền

98 độ 30 phân

-86 phân 00 giây

Thiên thủy

105 độ 33 phân

-57 phân 48 giây

Ngân xuyên

106 độ 13 phân

-55 phân 08 giây

Tây Ninh

101 độ 49 phân

-72 phân 44 giây

Ürümchi

87 độ 36 phân

-129 phân 36 giây

Ca-ra mã theo như

84 độ 51 phân

-140 phân 36 giây

Ha Mi

93 độ 29 phân

-106 phân 04 giây

Hòa điền

79 độ 55 phân

-160 phân 20 giây

Lạp tát

91 độ 02 phân

-115 phân 52 giây

Đạt đến cần mẫn

91 độ 23 phân

-114 phân 28 giây

Lâm chi

94 độ 28 phân

-102 phân 08 giây

Khúc thủy

90 độ 44 phân

-117 phân 04 giây

Cống dát

90 độ 58 phân

-116 phân 08 giây

Rừng tuần

91 độ 17 phân

-114 phân 52 giây

Vậy khúc

92 độ 03 phân

-111 phân 48 giây

     

(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Trung Quốc các thành phố chủ yếu bằng thái dương sai giờ tương đối biểu hiện



Trung Quốc các thành phố chủ yếu bằng thái dương sai giờ tương đối biểu hiện

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Khu

Kinh độ

Sai giờ

Đài Bắc

121 độ 31 phân

+6 phân 04 giây

Hồi Hột

111 độ 38 phân

-33 phân 28 giây

Khăn trùm đầu

110 độ 00 phân

-40 phân 00 giây

Hella ngươi

119 độ 43 phân

-1 phân 08 giây

Thái Nguyên

112 độ 33 phân

-29 phân 48 giây

Lâm phần

111 độ 31 phân

-33 phân 56 giây

Đại đồng

113 độ 13 phân

-27 phân 08 giây

Dài chữa

113 độ 13 phân

-27 phân 08 giây

Thạch gia trang

114 độ 26 phân

-22 phân 16 giây

Đường sơn

118 độ 09 phân

-7 phân 24 giây

Tần hoàng đảo

119 độ 37 phân

-1 phân 32 giây

Thừa đức

117 độ 52 phân

-8 phân 32 giây

Bảo định

115 độ 28 phân

-18 phân 08 giây

Trương gia khẩu

114 độ 55 phân

-20 phân 20 giây

Bắc Kinh

116 độ 28 phân

-14 phân 08 giây

Trầm dương

123 độ 23 phân

+13 phân 32 giây

Yên núi

123 độ 00 phân

+12 phân 00 giây

Cẩm Châu

123 độ 09 phân

+12 phân 36 giây

Đại Liên

121 độ 38 phân

+6 phân 32 giây

Trường Xuân

125 độ 18 phân

+21 phân 12 giây

Cát Lâm

126 độ 36 phân

+26 phân 24 giây

Cáp Nhĩ Tân

126 độ 38 phân

+26 phân 32 giây

Mẫu đơn sông

129 độ 36 phân

+38 phân 24 giây

Nhất tề Hall

123 độ 55 phân

+15 phân 40 giây

Thượng Hải

121 độ 26 phân

+5 phân 44 giây

Nam Kinh

118 độ 46 phân

-4 phân 56 giây

Vô tích

120 độ 18 phân

+1 phân 12 giây

Tô Châu

120 độ 39 phân

+2 phân 36 giây

Từ châu

117 độ 12 phân

-11 phân 12 giây

Hợp Phì

117 độ 16 phân

-10 phân 56 giây

Vu hồ

118 độ 20 phân

-6 phân 40 giây

An khánh

117 độ 02 phân

-11 phân 52 giây

Tế Nam

117 độ 02 phân

-11 phân 52 giây

Yên đài

121 độ 22 phân

+5 phân 28 giây

Thanh đảo

120 độ 19 phân

+1 phân 16 giây

Thiên tân

117 độ 10 phân

-11 phân 20 giây

Hàng Châu

120 độ 10 phân

+0 phân 40 giây

Thiệu hưng

120 độ 40 phân

+2 phân 40 giây

Ninh ba

121 độ 34 phân

+6 phân 16 giây

Kim Hoa

119 độ 49 phân

+0 phân 44 giây

Ôn châu

120 độ 38 phân

+2 phân 32 giây

Nam xương

115 độ 53 phân

-16 phân 28 giây

Cửu Giang

115 độ 59 phân

-16 phân 04 giây

Cán châu

114 độ 56 phân

-20 phân 16 giây

Phúc Châu

119 độ 19 phân

-2 phân 44 giây

Hạ môn

118 độ 04 phân

-7 phân 44 giây

Tuyền châu

118 độ 37 phân

-5 phân 32 giây

Trường Sa

112 độ 55 phân

-28 phân 20 giây

Tương Đàm

112 độ 51 phân

-28 phân 36 giây

Thường đức

111 độ 39 phân

-33 phân 24 giây

Hành dương

112 độ 34 phân

-29 phân 44 giây

Vũ Hán

114 độ 20 phân

-22 phân 40 giây

Giám Lợi

112 độ 53 phân

-28 phân 28 giây

Thành phố Cát

112 độ 17 phân

-30 phân 52 giây

Nghi xương

111 độ 15 phân

-35 phân 00 giây

Trịnh châu

113 độ 42 phân

-25 phân 12 giây

Tân hương

113 độ 54 phân

-24 phân 24 giây

Hứa xương

113 độ 48 phân

-24 phân 48 giây

Lạc Dương

112 độ 26 phân

-30 phân 16 giây

Mở ra

114 độ 23 phân

-22 phân 28 giây

Quảng Châu

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Châu hải

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Ma Cao

113 độ 18 phân

-26 phân 48 giây

Thiều quan

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Sán Đầu

116 độ 40 phân

-13 phân 20 giây

Thâm quyến

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Hương cảng

113 độ 33 phân

-25 phân 48 giây

Cửa biển

110 độ 19 phân

-38 phân 44 giây

Nam ninh

108 độ 21 phân

-46 phân 36 giây

Quế Lâm

110 độ 10 phân

-39 phân 20 giây

Ngô đồng châu

111 độ 18 phân

-34 phân 48 giây

Liễu châu

109 độ 19 phân

-42 phân 44 giây

Quý Dương

106 độ 43 phân

-53 phân 08 giây

Tuân nghĩa

106 độ 53 phân

-52 phân 28 giây

Thành đô

104 độ 10 phân

-63 phân 06 giây

Trùng Khánh

106 độ 33 phân

-53 phân 48 giây

Vạn huyện

108 độ 22 phân

-46 phân 32 giây

Bên trong sông

105 độ 03 phân

-59 phân 48 giây

Lô Châu

105 độ 27 phân

-58 phân 12 giây

Côn minh

102 độ 42 phân

-69 phân 12 giây

Tây an

108 độ 55 phân

-44 phân 20 giây

Duyên an

109 độ 26 phân

-42 phân 16 giây

Bửu Kê

107 độ 09 phân

-51 phân 24 giây

Lan châu

103 độ 50 phân

-64 phân 40 giây

Tửu tuyền

98 độ 30 phân

-86 phân 00 giây

Thiên thủy

105 độ 33 phân

-57 phân 48 giây

Ngân xuyên

106 độ 13 phân

-55 phân 08 giây

Tây Ninh

101 độ 49 phân

-72 phân 44 giây

Ürümchi

87 độ 36 phân

-129 phân 36 giây

Ca-ra mã theo như

84 độ 51 phân

-140 phân 36 giây

Ha Mi

93 độ 29 phân

-106 phân 04 giây

Hòa điền

79 độ 55 phân

-160 phân 20 giây

Lạp tát

91 độ 02 phân

-115 phân 52 giây

Đạt đến cần mẫn

91 độ 23 phân

-114 phân 28 giây

Lâm chi

94 độ 28 phân

-102 phân 08 giây

Khúc thủy

90 độ 44 phân

-117 phân 04 giây

Cống dát

90 độ 58 phân

-116 phân 08 giây

Rừng tuần

91 độ 17 phân

-114 phân 52 giây

Vậy khúc

92 độ 03 phân

-111 phân 48 giây

     

(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button