Tử vi

Tử vi đấu sổ mười hai người sự cung đấy cụ thể chủ sự

Thập nhị cung cụ thể chủ sự

Mệnh cung: sinh mệnh, bản chất, tính tình, nhân phẩm, tài năng, phát triển, nhân sinh định vị, nhân sinh trình tự.

Cung phu thê: khác phái duyến, du ngoạn, giải trí, luyến ái, hôn nhân, cảm tình, vợ chồng, sau khi cưới sinh hoạt sự tình.

Cung tử nữ: vui đùa, trò chơi, kết phường, đứa con, đệ tử, vãn bối, sinh dục, tình dục, hoa đào.

Cung tài bạch: tài vận, sinh ý, đầu tư, kiếm tiền, tiền mặt, tiêu tiền, tổn hại tài, rủi ro, quay vòng vốn, nợ nần.

Cung tật ách: thân thể, tật bệnh, tàn tật, tử vong, công tác địa điểm, đơn vị làm việc, đảo ngược điểm sự.

Cung thiên di: hoạt động, xuất hành, ra ngoài, ngoại vụ, xuất ngoại, hướng ra phía ngoài phát triển, thăng chức, chuyển nghề.

Cung nô bộc: giao hữu, quan hệ nhân mạch, ngoại giao, bị lừa, đối tượng yêu đương, tiểu nhân tổn hại.

Cung quan lộc: công tác sự nghiệp, vào nghề, chọn nghề nghiệp, điều động, phát triển sự nghiệp cùng trình tự, hạ cương, về hưu.

Cung điền trạch: nhà ở, mua bán nhà cửa, phòng cho thuê, dời, xây nhà, phá hủy, trang hoàng, gia cụ, tiết kiệm tiền, tài sản.

Cung phúc đức: hưởng thụ, hưởng lạc, ẩm thực, giải trí, tư tưởng hành vi, phẩm đức, có lối suy nghĩ hoạt động, tài nguyên.

Cung phụ mẫu: di truyền, mệnh nguyên, tướng mạo, ý nghĩ, ý thức có lối suy nghĩ, trình độ văn hóa, văn học tu dưỡng, tài trí, thanh danh, tiền đồ, chỗ dựa vững chắc, công văn, pháp luật, pháp quy, quan tòa.

(Biên dịch tự động từ trang ziweicn.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Tử vi đấu sổ mười hai người sự cung đấy cụ thể chủ sự

Thập nhị cung cụ thể chủ sự

Mệnh cung: sinh mệnh, bản chất, tính tình, nhân phẩm, tài năng, phát triển, nhân sinh định vị, nhân sinh trình tự.

Cung huynh đệ: tài khố, thành tựu, phí dụng chi, tình cảm, tình nghĩa huynh đệ chuyện tình.

Cung phu thê: khác phái duyến, du ngoạn, giải trí, luyến ái, hôn nhân, cảm tình, vợ chồng, sau khi cưới sinh hoạt sự tình.

Cung tử nữ: vui đùa, trò chơi, kết phường, đứa con, đệ tử, vãn bối, sinh dục, tình dục, hoa đào.

Cung tài bạch: tài vận, sinh ý, đầu tư, kiếm tiền, tiền mặt, tiêu tiền, tổn hại tài, rủi ro, quay vòng vốn, nợ nần.

Cung tật ách: thân thể, tật bệnh, tàn tật, tử vong, công tác địa điểm, đơn vị làm việc, đảo ngược điểm sự.

Cung thiên di: hoạt động, xuất hành, ra ngoài, ngoại vụ, xuất ngoại, hướng ra phía ngoài phát triển, thăng chức, chuyển nghề.

Cung nô bộc: giao hữu, quan hệ nhân mạch, ngoại giao, bị lừa, đối tượng yêu đương, tiểu nhân tổn hại.

Cung quan lộc: công tác sự nghiệp, vào nghề, chọn nghề nghiệp, điều động, phát triển sự nghiệp cùng trình tự, hạ cương, về hưu.

Cung điền trạch: nhà ở, mua bán nhà cửa, phòng cho thuê, dời, xây nhà, phá hủy, trang hoàng, gia cụ, tiết kiệm tiền, tài sản.

Cung phúc đức: hưởng thụ, hưởng lạc, ẩm thực, giải trí, tư tưởng hành vi, phẩm đức, có lối suy nghĩ hoạt động, tài nguyên.

Cung phụ mẫu: di truyền, mệnh nguyên, tướng mạo, ý nghĩ, ý thức có lối suy nghĩ, trình độ văn hóa, văn học tu dưỡng, tài trí, thanh danh, tiền đồ, chỗ dựa vững chắc, công văn, pháp luật, pháp quy, quan tòa.

(Biên dịch tự động từ trang ziweicn.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button