Tử vi

Tử vi đấu sổ nhập môn giáo trình: 095, tử vi 60 ngôi sao động tĩnh cân bằng

   095, tử vi 60 ngôi sao động tĩnh cân bằng

Tử vi đấu sổ 60 tinh hệ ở bên trong, bất đồng chủ tinh cung mệnh, có chứa cơ bản bất đồng tượng ý, bất kỳ cái gì sự vật đều có chính phản hai phương diện, tìm kiếm một loại động tĩnh cân bằng, dùng phần mềm bài xuất của ngươi tử vi đấu sổ chủ tinh cung mệnh, đối chiếu phía dưới nội dung, sẽ có lãnh hội sâu sắc.

Bạn đang xem: Tử vi đấu sổ nhập môn giáo trình: 095, tử vi 60 ngôi sao động tĩnh cân bằng

Tử vi tọa tí ngọ 〔 tinh thần / vật chất 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa dần thân 〔 phản nghịch / thuận theo 〕 đấy quan hệ.

Liêm tướng tọa thìn tuất 〔 cảm tình / lý trí 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa tị hợi 〔 phóng ra / thu liễm 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa tí ngọ 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Đồng Cự tọa xấu chưa 〔 trong sáng / âm u 〕 đấy quan hệ.

Vũ Tướng tọa dần thân 〔 quá cứng / quá nhu 〕 đấy quan hệ.

Dương Lương tọa mão dậu 〔 tường hòa / cô kị 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa thìn tuất 〔 lý tưởng / ảo tưởng 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa tị hợi 〔 cơ biến / cơ mưu 〕 đấy quan hệ.

Tử Phá tọa xấu chưa 〔 rung chuyển / yên ổn 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa mão dậu 〔 cẩn thận / cẩn thận 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa thìn tuất 〔 mục tiêu / manh động 〕 đấy quan hệ.

Liêm Tham tọa tị hợi 〔 cảm tình / vật dục 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa tí ngọ 〔 nội liễm / nghi kị 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa xấu chưa 〔 tao nhã / tục tằng 〕 đấy quan hệ.

Đồng lương tọa dần thân 〔 lãng mạn / nguyên tắc 〕 đấy quan hệ.

Vũ sát tọa mão dậu 〔 quyết đoán / ngắn lo 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa thìn tuất 〔 không liên lụy / liên lụy 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa tí ngọ 〔 dương cương / âm nhu 〕 đấy quan hệ.

Tử phủ tọa dần thân 〔 chủ động / bị động 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa mão dậu 〔 kiên cường / bạc nhược 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa thìn tuất 〔 kiên nhẫn / khô tiến 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa tị hợi 〔 thâm trầm / xúc động 〕 đấy quan hệ.

Liêm tướng tọa tí ngọ 〔 cương nghị / yếu ớt 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa xấu chưa 〔 chính trực / khôn khéo 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa dần thân 〔 cao ngạo / uy quyền 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa mão dậu 〔 hư không / phong phú 〕 đấy quan hệ.

Vũ khúc tọa thìn tuất 〔 theo / tiến thủ 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa tị hợi 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa tí ngọ 〔 cố chấp huyên náo / quả cảm 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa xấu chưa 〔 tiến tới / hạ du 〕 đấy quan hệ.

Tử tham tọa mão dậu 〔 vật dục / tình dục 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa thìn tuất 〔 kích phát / hồi kị 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa tị hợi 〔 khai sáng lực / dựa vào người khác mà làm nên 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa tí ngọ 〔 cô khắc / dung hòa 〕 đấy quan hệ.

Liêm Sát tọa xấu chưa 〔 hăng hái / cương lệ 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa thìn tuất 〔 rộng rãi / ngắn chí 〕 đấy quan hệ.

Vũ phá tọa tị hợi 〔 thích ứng / trái lại ảo 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa tí ngọ 〔 phù phiếm / trầm ổn 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa xấu chưa 〔 khiêm tốn / sợ hãi nho 〕 đấy quan hệ.

Cơ âm tọa dần thân 〔 lý trí / cảm xúc 〕 đấy quan hệ.

Tử Tướng tọa thìn tuất 〔 hữu tình / vô tình 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa tị hợi 〔 bay bổng / ổn định 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa tí ngọ 〔 quyền uy / khắc kị 〕 đấy quan hệ.

Liêm trinh tọa dần thân 〔 mẫn cảm / kiên định 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa thìn tuất 〔 liệt nửa người / điều hòa 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa tị hợi 〔 bạc nhược / kiên cường 〕 đấy quan hệ.

Vũ phủ tọa tí ngọ 〔 phát tài / quản lý tài sản 〕 đấy quan hệ.

Âm dương tọa xấu chưa 〔 sáng sủa / trầm uất 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa dần thân 〔 vật dục / tình dục 〕 đấy quan hệ.

Cơ cự tọa mão dậu 〔 ổn trọng / xốc nổi 〕 đấy quan hệ.

Tử sát tọa tị hợi 〔 quyền uy / hoành phách 〕 đấy quan hệ.

Liêm Phá tọa mão dậu 〔 làm theo việc công / tư lợi 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa tị hợi 〔 tường hòa / quyền mưu 〕 đấy quan hệ.

Đồng âm tọa tí ngọ 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Vũ Tham tọa xấu chưa 〔 dục vọng / dã tâm 〕 đấy quan hệ.

Cự Nhật tọa dần thân 〔 được trợ / cô lập 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa mão dậu 〔 chính trực / theo tư nhân 〕 đấy quan hệ.

Cơ lương tọa thìn tuất 〔 chua ngoa / phán đoán sáng suốt 〕 đấy quan hệ.

(Biên dịch tự động từ trang zgjm.org)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Tử vi đấu sổ nhập môn giáo trình: 095, tử vi 60 ngôi sao động tĩnh cân bằng

   095, tử vi 60 ngôi sao động tĩnh cân bằng

Tử vi đấu sổ 60 tinh hệ ở bên trong, bất đồng chủ tinh cung mệnh, có chứa cơ bản bất đồng tượng ý, bất kỳ cái gì sự vật đều có chính phản hai phương diện, tìm kiếm một loại động tĩnh cân bằng, dùng phần mềm bài xuất của ngươi tử vi đấu sổ chủ tinh cung mệnh, đối chiếu phía dưới nội dung, sẽ có lãnh hội sâu sắc.

Tử vi tọa tí ngọ 〔 tinh thần / vật chất 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa dần thân 〔 phản nghịch / thuận theo 〕 đấy quan hệ.

Liêm tướng tọa thìn tuất 〔 cảm tình / lý trí 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa tị hợi 〔 phóng ra / thu liễm 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa tí ngọ 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Đồng Cự tọa xấu chưa 〔 trong sáng / âm u 〕 đấy quan hệ.

Vũ Tướng tọa dần thân 〔 quá cứng / quá nhu 〕 đấy quan hệ.

Dương Lương tọa mão dậu 〔 tường hòa / cô kị 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa thìn tuất 〔 lý tưởng / ảo tưởng 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa tị hợi 〔 cơ biến / cơ mưu 〕 đấy quan hệ.

Tử Phá tọa xấu chưa 〔 rung chuyển / yên ổn 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa mão dậu 〔 cẩn thận / cẩn thận 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa thìn tuất 〔 mục tiêu / manh động 〕 đấy quan hệ.

Liêm Tham tọa tị hợi 〔 cảm tình / vật dục 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa tí ngọ 〔 nội liễm / nghi kị 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa xấu chưa 〔 tao nhã / tục tằng 〕 đấy quan hệ.

Đồng lương tọa dần thân 〔 lãng mạn / nguyên tắc 〕 đấy quan hệ.

Vũ sát tọa mão dậu 〔 quyết đoán / ngắn lo 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa thìn tuất 〔 không liên lụy / liên lụy 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa tí ngọ 〔 dương cương / âm nhu 〕 đấy quan hệ.

Tử phủ tọa dần thân 〔 chủ động / bị động 〕 đấy quan hệ.

Thái Âm tọa mão dậu 〔 kiên cường / bạc nhược 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa thìn tuất 〔 kiên nhẫn / khô tiến 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa tị hợi 〔 thâm trầm / xúc động 〕 đấy quan hệ.

Liêm tướng tọa tí ngọ 〔 cương nghị / yếu ớt 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa xấu chưa 〔 chính trực / khôn khéo 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa dần thân 〔 cao ngạo / uy quyền 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa mão dậu 〔 hư không / phong phú 〕 đấy quan hệ.

Vũ khúc tọa thìn tuất 〔 theo / tiến thủ 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa tị hợi 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa tí ngọ 〔 cố chấp huyên náo / quả cảm 〕 đấy quan hệ.

Thiên cơ tọa xấu chưa 〔 tiến tới / hạ du 〕 đấy quan hệ.

Tử tham tọa mão dậu 〔 vật dục / tình dục 〕 đấy quan hệ.

Cánh cửa cực lớn tọa thìn tuất 〔 kích phát / hồi kị 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa tị hợi 〔 khai sáng lực / dựa vào người khác mà làm nên 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa tí ngọ 〔 cô khắc / dung hòa 〕 đấy quan hệ.

Liêm Sát tọa xấu chưa 〔 hăng hái / cương lệ 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa thìn tuất 〔 rộng rãi / ngắn chí 〕 đấy quan hệ.

Vũ phá tọa tị hợi 〔 thích ứng / trái lại ảo 〕 đấy quan hệ.

Thái dương tọa tí ngọ 〔 phù phiếm / trầm ổn 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa xấu chưa 〔 khiêm tốn / sợ hãi nho 〕 đấy quan hệ.

Cơ âm tọa dần thân 〔 lý trí / cảm xúc 〕 đấy quan hệ.

Tử Tướng tọa thìn tuất 〔 hữu tình / vô tình 〕 đấy quan hệ.

Thiên lương tọa tị hợi 〔 bay bổng / ổn định 〕 đấy quan hệ.

Thất sát tọa tí ngọ 〔 quyền uy / khắc kị 〕 đấy quan hệ.

Liêm trinh tọa dần thân 〔 mẫn cảm / kiên định 〕 đấy quan hệ.

Phá quân tọa thìn tuất 〔 liệt nửa người / điều hòa 〕 đấy quan hệ.

Thiên đồng tọa tị hợi 〔 bạc nhược / kiên cường 〕 đấy quan hệ.

Vũ phủ tọa tí ngọ 〔 phát tài / quản lý tài sản 〕 đấy quan hệ.

Âm dương tọa xấu chưa 〔 sáng sủa / trầm uất 〕 đấy quan hệ.

Tham lang tọa dần thân 〔 vật dục / tình dục 〕 đấy quan hệ.

Cơ cự tọa mão dậu 〔 ổn trọng / xốc nổi 〕 đấy quan hệ.

Tử sát tọa tị hợi 〔 quyền uy / hoành phách 〕 đấy quan hệ.

Liêm Phá tọa mão dậu 〔 làm theo việc công / tư lợi 〕 đấy quan hệ.

Thiên phủ tọa tị hợi 〔 tường hòa / quyền mưu 〕 đấy quan hệ.

Đồng âm tọa tí ngọ 〔 tích cực / tiêu cực 〕 đấy quan hệ.

Vũ Tham tọa xấu chưa 〔 dục vọng / dã tâm 〕 đấy quan hệ.

Cự Nhật tọa dần thân 〔 được trợ / cô lập 〕 đấy quan hệ.

Thiên tướng tọa mão dậu 〔 chính trực / theo tư nhân 〕 đấy quan hệ.

Cơ lương tọa thìn tuất 〔 chua ngoa / phán đoán sáng suốt 〕 đấy quan hệ.

(Biên dịch tự động từ trang zgjm.org)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button