Tử vi

Năm sinh hóa lộc hóa quyền hóa khoa hóa kị nhập cung phụ mẫu

〈 cung phụ mẫu 〉

Bạn đang xem: Năm sinh hóa lộc hóa quyền hóa khoa hóa kị nhập cung phụ mẫu

Hóa lộc năm sinh nhập cha mẹ:

1.

“Vẻ mặt ôn hoà “, “Cung kính hữu lễ” .

              2.

“Trưởng bối duyến tốt “, cha mẹ “Tốt câu thông” .

              3.

Lợi cho học bài, cuộc thi, “Công chức” .

              4.

Lấy được “Cha mẹ tới ấm “, cũng dễ dàng “Thủ trưởng đề bạt” .

              5.

Ngoại 〈 phu 〉 gia “Gia cảnh tốt” .

              6.

Đứa con “Sự nghiệp thuận lợi” .

              7.

Phòng “A dua gièm pha mị “, “Dối trá tán thưởng” .

Hóa quyền năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Phòng “Đúng lý không tha người “, “Ngạo mạn vô lý “, “Bén nhọn “, “Không khiêm tốn “, cá tính “Thái xung” .

              2.

Lợi cho học bài, cuộc thi, công chức.

              3.

Nhiều đọc sách thánh hiền, tắc “Cách nói năng có vật” . Học tập “Chuyên nghiệp “, “Kỹ thuật “, tắc đủ “Sức thuyết phục” .

              4.

Cha mẹ “Chủ kiến tính” cao.

              5.

Đứa con “Sự nghiệp thành công” .

Hóa khoa năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Văn chất, “Khiêm tốn “, có “Khí chất” .

              2.

Cách nói năng “Nhã nhặn “, “Bình thản” .

Hóa kỵ năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Vui giận “Hiện ra” mầu, dễ dàng “Đắc tội với người” .

              2.

Trưởng bối duyến kém.

              3.

Cha mẹ “Cố chấp “, không tốt câu thông.

              4.

Cá tính “Nghiêm túc “, “Bản khắc “, “Không quen biểu đạt “, “Không lấy lòng” .

              5.

Đọc sách, cuộc thi “Nhu còn thật sự “, chia ra canh vân.

              6.

Vận mệnh tốt, “Hiếu thuận “, “Ái niệm thư” . Thận phòng thành “Con mọt sách” .

              7.

Không tốt “Sát ngôn quan sắc” .

              8.

Nhu tẫn “Hiếu nuôi dưỡng trách” .



(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Năm sinh hóa lộc hóa quyền hóa khoa hóa kị nhập cung phụ mẫu

〈 cung phụ mẫu 〉

Hóa lộc năm sinh nhập cha mẹ:

1.

“Vẻ mặt ôn hoà “, “Cung kính hữu lễ” .

              2.

“Trưởng bối duyến tốt “, cha mẹ “Tốt câu thông” .

              3.

Lợi cho học bài, cuộc thi, “Công chức” .

              4.

Lấy được “Cha mẹ tới ấm “, cũng dễ dàng “Thủ trưởng đề bạt” .

              5.

Ngoại 〈 phu 〉 gia “Gia cảnh tốt” .

              6.

Đứa con “Sự nghiệp thuận lợi” .

              7.

Phòng “A dua gièm pha mị “, “Dối trá tán thưởng” .

Hóa quyền năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Phòng “Đúng lý không tha người “, “Ngạo mạn vô lý “, “Bén nhọn “, “Không khiêm tốn “, cá tính “Thái xung” .

              2.

Lợi cho học bài, cuộc thi, công chức.

              3.

Nhiều đọc sách thánh hiền, tắc “Cách nói năng có vật” . Học tập “Chuyên nghiệp “, “Kỹ thuật “, tắc đủ “Sức thuyết phục” .

              4.

Cha mẹ “Chủ kiến tính” cao.

              5.

Đứa con “Sự nghiệp thành công” .

Hóa khoa năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Văn chất, “Khiêm tốn “, có “Khí chất” .

              2.

Cách nói năng “Nhã nhặn “, “Bình thản” .

Hóa kỵ năm sinh nhập cha mẹ:

1.

Vui giận “Hiện ra” mầu, dễ dàng “Đắc tội với người” .

              2.

Trưởng bối duyến kém.

              3.

Cha mẹ “Cố chấp “, không tốt câu thông.

              4.

Cá tính “Nghiêm túc “, “Bản khắc “, “Không quen biểu đạt “, “Không lấy lòng” .

              5.

Đọc sách, cuộc thi “Nhu còn thật sự “, chia ra canh vân.

              6.

Vận mệnh tốt, “Hiếu thuận “, “Ái niệm thư” . Thận phòng thành “Con mọt sách” .

              7.

Không tốt “Sát ngôn quan sắc” .

              8.

Nhu tẫn “Hiếu nuôi dưỡng trách” .



(Biên dịch tự động từ trang 18zw.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button