Tử vi

Tử vi đấu sổ toàn thư: cái khác tinh diệu

   Cái khác tinh diệu

Một, tinh diệu đặc tính

Bạn đang xem: Tử vi đấu sổ toàn thư: cái khác tinh diệu

1. Hóa lộc

(1) bổn ý: tiền tài, quý nhân.

(2) hiểu ý: tình, nghĩa, quan tâm.

(3) sự vật: sản nghiệp, tiền tài.

(4) hình thể: nhiều, béo, cơ năng tốt, mềm.

(5) cảm tính: yên vui, duyên phận, dây dưa, cam nguyện, vui.

2. Hóa quyền

(1) bổn ý: quyền lực, uy vọng, năng lực.

(2) hiểu ý: nghĩa, lễ, pháp, thay đổi, thành tựu, giữ lấy.

(3) sự vật: kỹ thuật.

(4) hình thể: lớn, tráng, cứng rắn, phí công.

(5) cảm tính: bá đạo, so đo, động tay đông chân.

3. Hóa khoa

(1) bổn ý: quý nhân, khoa danh, giáo hóa.

(2) hiểu ý: trợ lực, đang lúc, thanh danh.

(3) sự vật: trường học, rèn luyện hàng ngày.

(4) hình thể: ít, tiểu nhu, nhã nhặn, mộc mạc.

(5) cảm tính: quân tử phong độ, la Mandy khắc, hiền hoà, nội hàm.

4. Hóa kị

(1) bổn ý: thị phi, chõ mõm vào, làm phức tạp, tổn thất, thua thiệt, dây dưa.

(2) hiểu ý: tín, giá trị, nhập, lui giữ, phá hư.

(3) sự vật: đất trống, hổn độn.

(4) hình thể: làm, gầy, thần bất thủ xá, Hư Hao.

(5) cảm tính: củi khô lửa bốc.

5. Lộc tồn

(1) tài lộc ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi phú.

(3) quý nhân.

(4) hiểu nạn.

(5) thông minh.

(6) tiến tới.

(7) chịu được vất vả.

(8) âm cô.

(9) lộc tồn cùng hóa lộc chủ tài từ nơi nào đến.

(10) lộc tồn cùng hóa kị chủ tài từ nơi nào đi.

(11) lộc tồn nhập cung lục thân chủ tranh chấp vô duyên.

(12) lộc tồn, hóa lộc nhập tài cung, có lợi tài nguyên.

6. Thiên mã

(1) dịch mã ( chủ cung ).

(2) tài lộc.

(3) xúc động.

(4) nhập tài cung, kiếm thay đổi tài.

7. Giúp đỡ

(1) phụ tá.

(2) quý nhân.

(3) hiền hoà.

(4) dịch mã.

(5) tế di.

(6) thông minh.

(7) giúp đỡ lực, đối cung > giáp > đồng cung.

(8) giúp đỡ cùng giết, phá, sắc cộng thủ, chủ khúc chiết.

(9) nhập tài cung, dựa vào trợ lực thu lợi.

8. Văn xương

(1) văn học ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi văn khôi.

(3) khoa bảng.

(4) học thức.

(5) mỹ mạo.

(6) hoa đào.

(7) xương khúc vi hệ sao giờ, chủ thay đổi, không chừng.

(8) xương khúc, liêm trinh, thất sát, dương nhận, đà la nhập mệnh hoặc chiếu mệnh, dối trá không thành người.

(9) nhập tài cung, dựa vào học thuật thu lợi.

9. Văn khúc

(1) văn nghệ ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi hao tổn.

(3) từ luận.

(4) học thức.

(5) mỹ mạo.

(6) hoa đào.

10. Thiên khôi, thiên việt

(1) quý nhân ( chủ cung ).

(2) tôn quý.

(3) hoa đào.

(4) tiểu nhân.

(5) nhập tài cung, dựa vào cơ hội thu lợi.

11. Không kiếp

(1) thất bại ( chủ cung ).

(2) huyền học.

(3) rủi ro.

(4) rớt tổn thương.

(5) hình tổn thương.

12. Kình Đà

(1) thương tổn ( chủ cung ).

(2) thị phi.

(3) hoa đào.

(4) cảm tình.

(5) vũ dũng.

(6) đà la vi che dấu thức rủi ro.

Dương nhận vi trực tiếp thức rủi ro.

Kình Đà giáp tài cung, thu nhập tiền tài mạo hiểm lớn, đau dài không bằng đau ngắn.

13. Hỏa linh

(1) táo bạo ( chủ cung ).

(2) thương tổn.

(3) nhập tài cung hoặc giáp tài phú, ngoại trừ hỏa tham, linh tham ngoại, cũng không chủ thu nhập tiền tài.

14. Đài phụ, phong cáo

(1) quý hiển.

(2) nghệ thuật.

(3) nhập tài cung, nhân vinh dự đắc tài.

15. Tam thai, bát tọa

(1) quý quyền.

(2) công danh.

(3) phụ tá.

(4) dời động.

(5) cô độc.

16. Ân quang, thiên quý

Ân quang

(1) hiếu học.

(2) quý ngôi sao.

(3) nhị quý ngôi sao không chủ tài.

Thiên quý

(1) ân sủng.

(2) quái gở.

(3) thanh danh.

(4) quý ngôi sao.

17. Cô thần, quả tú

(1) cô hàn.

(2) nhập tài cung, bất lực lực lấy được tài.

18. Thiên hình

(1) nghiệp lực.

(2) cô khắc.

(3) hình tổn thương.

(4) huyền học.

(5) nhập tài cung, nhân tài dẫn họa.

19. Âm sát

(1) nghiệp lực.

(2) âm linh.

(3) sát khí.

(4) mộng má lúm đồng tiền.

(5) nhập tài cung phòng tiểu nhân rủi ro.

20. Thiên quan, thiên phúc

(1) quý hiển.

(2) quý ngôi sao không chủ tài.

21. Thiên diêu

(1) hoa đào.

(2) cơ trí.

(3) nhập tài cung, nhân hoa đào lấy được tài, hoặc nhân hoa đào rủi ro.

22. Thiên tài, thiên thọ

Thiên tài

(1) tài năng.

(2) nhập tài cung, tài nghệ thu lợi, hoặc lợi dụng phân tích lực thu lợi.

Thiên thọ

(1) trường thọ.

(2) cây chủ tinh đặc thù kéo dài.

23. Thiên vu, thiên nguyệt

Thiên vu

(1) tôn giáo.

(2) lên chức.

(3) kế thừa.

(4) bao che

(5) nhập tài cung chủ có củng cố trụ cột.

Thiên nguyệt

(1) tật ách.

(2) nhập tài cung, nhân bệnh rủi ro.

24. Thiên khốc, thiên hư

(1) hình khắc.

(2) tử vong.

(3) ưu thương.

(4) nhập tài cung, chủ thu lợi gian khổ.

25. Không trung, địa không, địa kiếp, tiệt không, tuần khoảng không

Không trung

(1) thông minh.

(2) rủi ro.

(3) huyền học.

(4) cô khắc.

Khoảng không, kiếp

(1) thất bại.

(2) rủi ro.

(3) huyền học.

(4) rớt tổn thương.

(5) hình tổn thương.

Đoạn, tuần

(1) thất bại.

(2) rủi ro.

26. Mui xe

(1) cao ngạo.

(2) huyền học.

(3) khoa danh.

(4) hóa giải quan phi tai ách.

(5) nhập tài cung thị chủ tinh mà định ra.

27. Loan, vui mừng

(1) hôn khánh.

(2) mỹ mạo.

(3) phong lưu.

(4) nhập tài cung, phát tiểu tài.

(Biên dịch tự động từ trang zgjm.org)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Tử vi đấu sổ toàn thư: cái khác tinh diệu

   Cái khác tinh diệu

Một, tinh diệu đặc tính

1. Hóa lộc

(1) bổn ý: tiền tài, quý nhân.

(2) hiểu ý: tình, nghĩa, quan tâm.

(3) sự vật: sản nghiệp, tiền tài.

(4) hình thể: nhiều, béo, cơ năng tốt, mềm.

(5) cảm tính: yên vui, duyên phận, dây dưa, cam nguyện, vui.

2. Hóa quyền

(1) bổn ý: quyền lực, uy vọng, năng lực.

(2) hiểu ý: nghĩa, lễ, pháp, thay đổi, thành tựu, giữ lấy.

(3) sự vật: kỹ thuật.

(4) hình thể: lớn, tráng, cứng rắn, phí công.

(5) cảm tính: bá đạo, so đo, động tay đông chân.

3. Hóa khoa

(1) bổn ý: quý nhân, khoa danh, giáo hóa.

(2) hiểu ý: trợ lực, đang lúc, thanh danh.

(3) sự vật: trường học, rèn luyện hàng ngày.

(4) hình thể: ít, tiểu nhu, nhã nhặn, mộc mạc.

(5) cảm tính: quân tử phong độ, la Mandy khắc, hiền hoà, nội hàm.

4. Hóa kị

(1) bổn ý: thị phi, chõ mõm vào, làm phức tạp, tổn thất, thua thiệt, dây dưa.

(2) hiểu ý: tín, giá trị, nhập, lui giữ, phá hư.

(3) sự vật: đất trống, hổn độn.

(4) hình thể: làm, gầy, thần bất thủ xá, Hư Hao.

(5) cảm tính: củi khô lửa bốc.

5. Lộc tồn

(1) tài lộc ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi phú.

(3) quý nhân.

(4) hiểu nạn.

(5) thông minh.

(6) tiến tới.

(7) chịu được vất vả.

(8) âm cô.

(9) lộc tồn cùng hóa lộc chủ tài từ nơi nào đến.

(10) lộc tồn cùng hóa kị chủ tài từ nơi nào đi.

(11) lộc tồn nhập cung lục thân chủ tranh chấp vô duyên.

(12) lộc tồn, hóa lộc nhập tài cung, có lợi tài nguyên.

6. Thiên mã

(1) dịch mã ( chủ cung ).

(2) tài lộc.

(3) xúc động.

(4) nhập tài cung, kiếm thay đổi tài.

7. Giúp đỡ

(1) phụ tá.

(2) quý nhân.

(3) hiền hoà.

(4) dịch mã.

(5) tế di.

(6) thông minh.

(7) giúp đỡ lực, đối cung > giáp > đồng cung.

(8) giúp đỡ cùng giết, phá, sắc cộng thủ, chủ khúc chiết.

(9) nhập tài cung, dựa vào trợ lực thu lợi.

8. Văn xương

(1) văn học ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi văn khôi.

(3) khoa bảng.

(4) học thức.

(5) mỹ mạo.

(6) hoa đào.

(7) xương khúc vi hệ sao giờ, chủ thay đổi, không chừng.

(8) xương khúc, liêm trinh, thất sát, dương nhận, đà la nhập mệnh hoặc chiếu mệnh, dối trá không thành người.

(9) nhập tài cung, dựa vào học thuật thu lợi.

9. Văn khúc

(1) văn nghệ ( chủ cung ).

(2) hóa khí vi hao tổn.

(3) từ luận.

(4) học thức.

(5) mỹ mạo.

(6) hoa đào.

10. Thiên khôi, thiên việt

(1) quý nhân ( chủ cung ).

(2) tôn quý.

(3) hoa đào.

(4) tiểu nhân.

(5) nhập tài cung, dựa vào cơ hội thu lợi.

11. Không kiếp

(1) thất bại ( chủ cung ).

(2) huyền học.

(3) rủi ro.

(4) rớt tổn thương.

(5) hình tổn thương.

12. Kình Đà

(1) thương tổn ( chủ cung ).

(2) thị phi.

(3) hoa đào.

(4) cảm tình.

(5) vũ dũng.

(6) đà la vi che dấu thức rủi ro.

Dương nhận vi trực tiếp thức rủi ro.

Kình Đà giáp tài cung, thu nhập tiền tài mạo hiểm lớn, đau dài không bằng đau ngắn.

13. Hỏa linh

(1) táo bạo ( chủ cung ).

(2) thương tổn.

(3) nhập tài cung hoặc giáp tài phú, ngoại trừ hỏa tham, linh tham ngoại, cũng không chủ thu nhập tiền tài.

14. Đài phụ, phong cáo

(1) quý hiển.

(2) nghệ thuật.

(3) nhập tài cung, nhân vinh dự đắc tài.

15. Tam thai, bát tọa

(1) quý quyền.

(2) công danh.

(3) phụ tá.

(4) dời động.

(5) cô độc.

16. Ân quang, thiên quý

Ân quang

(1) hiếu học.

(2) quý ngôi sao.

(3) nhị quý ngôi sao không chủ tài.

Thiên quý

(1) ân sủng.

(2) quái gở.

(3) thanh danh.

(4) quý ngôi sao.

17. Cô thần, quả tú

(1) cô hàn.

(2) nhập tài cung, bất lực lực lấy được tài.

18. Thiên hình

(1) nghiệp lực.

(2) cô khắc.

(3) hình tổn thương.

(4) huyền học.

(5) nhập tài cung, nhân tài dẫn họa.

19. Âm sát

(1) nghiệp lực.

(2) âm linh.

(3) sát khí.

(4) mộng má lúm đồng tiền.

(5) nhập tài cung phòng tiểu nhân rủi ro.

20. Thiên quan, thiên phúc

(1) quý hiển.

(2) quý ngôi sao không chủ tài.

21. Thiên diêu

(1) hoa đào.

(2) cơ trí.

(3) nhập tài cung, nhân hoa đào lấy được tài, hoặc nhân hoa đào rủi ro.

22. Thiên tài, thiên thọ

Thiên tài

(1) tài năng.

(2) nhập tài cung, tài nghệ thu lợi, hoặc lợi dụng phân tích lực thu lợi.

Thiên thọ

(1) trường thọ.

(2) cây chủ tinh đặc thù kéo dài.

23. Thiên vu, thiên nguyệt

Thiên vu

(1) tôn giáo.

(2) lên chức.

(3) kế thừa.

(4) bao che

(5) nhập tài cung chủ có củng cố trụ cột.

Thiên nguyệt

(1) tật ách.

(2) nhập tài cung, nhân bệnh rủi ro.

24. Thiên khốc, thiên hư

(1) hình khắc.

(2) tử vong.

(3) ưu thương.

(4) nhập tài cung, chủ thu lợi gian khổ.

25. Không trung, địa không, địa kiếp, tiệt không, tuần khoảng không

Không trung

(1) thông minh.

(2) rủi ro.

(3) huyền học.

(4) cô khắc.

Khoảng không, kiếp

(1) thất bại.

(2) rủi ro.

(3) huyền học.

(4) rớt tổn thương.

(5) hình tổn thương.

Đoạn, tuần

(1) thất bại.

(2) rủi ro.

26. Mui xe

(1) cao ngạo.

(2) huyền học.

(3) khoa danh.

(4) hóa giải quan phi tai ách.

(5) nhập tài cung thị chủ tinh mà định ra.

27. Loan, vui mừng

(1) hôn khánh.

(2) mỹ mạo.

(3) phong lưu.

(4) nhập tài cung, phát tiểu tài.

(Biên dịch tự động từ trang zgjm.org)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button