Tử vi

TVCB bác Kim Hạc – bài 15

Bài 15.

301/ Bát toạ = 1. cái giường .2. Đứng .3. ngồi .4. thư thả, nhàn nhã .

Mệnh : Bát toạ = nằm, ngồi trên giường .

Bạn đang xem: TVCB bác Kim Hạc – bài 15

Riêu -TTướng N/H ( nhị hợp ) Bát toạ = thấy 2 người đang âu yếm trên giường .

302/ Riêu -Cái = làm tóc , chải tóc .

Riêu -Cái -Triệt = buộc tóc , kết tóc , thắt tóc ( con rít ) .

Triệt = bó , buộc , cột , thắt .vv .

303/ Thất sát = 1. Nhìn, quan sát .Nhìn chăm chú .

2. 1 thành phố lạ, xa xôi . 3. ngạc nhiên , kinh dị ,kinh ngạc , lạ lùng . surprise , odd.

TTướng = nhìn , ngắm .

Phục = 1. sửa lại ( nguyên trạng ) .2. Tỉnh giậy, tỉnh lại , lai tỉnh .3. quần áo . mặc đồ .

304/ Đẩu quân = 1. cái ghế . 2. Ngồi . 3. ngồi trên ghế .

4. Cái sọt , giỏ , thùng ,a bucket ..

Quan : Đẩu quân = đang ngồi trong phòng làm việc .

305/ Di : Mã-Triệt = xe hư , ko có xe , bánh xe bị bể , chuyến đi bị hoãn , cửa vào nhà xe , garage bị khoá , chân bị thương , đi khập khễnh .vv

Di : Phi -Mã -Cô -Tang = ra đi 1 mình .

Mã -Khúc = đi quanh co, vòng qua vòng lại, đi chặn đầu,lái chữ chi , quẹo chữ U .Con đường quanh co, khúc khuỷu .

Mã -Xương = Đi thẳng , đường thẳng .

Mã -Tang -Cô = Lạc đường , mất phương hướng . đi, chạy 1 mình.

Mã -điếu -Hoả -Tang/ Kỵ = bị tai nạn xe .Tông xe .

Mã -Tang + Ko -Kiếp = xe đã chạy mất . Mất xe .

Mã -Kỵ -Điếu = té xe .

305/ Xương / Cáo / Tuế / Cự = đang nói chuyện .

Cơ -Cáo = bàn chuyện cơ mật , chuyện kín .

306/ Dưỡng = 1. đưa , giao , trao đồ ăn ( cho 1 người nào đó ).

2. nuôi dưỡng , săn sóc . nuôi con ( sau khi sinh ). Đươc kẻ khác cho đồ ăn , được phục vụ ăn uống tận nơi tận chốn. 3. Dưỡng khí .

4. Trồng cây . 5. ăn uống .Thức ăn, đồ ăn 6. dạy dỗ. 7. nghỉ dưỡng ( bệnh ,, ).

Dưỡng-Trù / Dưỡng N/H Trù = mua đồ ăn , lấy đồ ăn .

307/ Lương = giày . shoes .

Lương -Quý = giày đắc tiền, giày đẹp. Thức ăn sang trọng .

Lương – Vượng – Hoá lộc -Tả -Hữu -Tam minh = cả nhà đang ăn uống vui vẻ .

Lương + Đào -Hồng -Riêu / Tấu -Hỷ = Giày dành cho đám cưới .

Lương -Hỷ thần = đôi giày mà mình rất thích . Thích giày dép.

Lương -Triệt = bỏ quên giày , ko đi giày . 2. bị cắt lương hướng ,giảm khẩu phần .3. nhà có mái bị sập ,hoặc hư mái .

Phi -Lương -Tang = ném chiếc giày vào thằng bạn .

Lương = Lạnh , mát . ngôi nhà , ngôi làng .

Lương = nóc nhà . nhà cao tầng .

Lương = Nước / water. chất lỏng / liquid .

Lương = Màu xanh / bleu . Cao / tall.

Lương -Ltrì = 1 cái ao nước mát lạnh .

Lương -Khúc / Tả = 1 bàn tay lạnh giá .

Lương -LHà = 1 dòng sông êm đềm ,( hoặc yên lành, mát mẻ ).

308/ Cơ = Kính , gương .Kính đeo mắt .

Cơ -Triệt = Kính bị vỡ . Duyên tình bị đứt đoạn, ngăn cách .

Thái dương -Triệt/ Tuần = mắt bị băng bandage .

Tuần = band aids .

309/ Thiên Ko = Bầu trời , bầu thuỷ tinh tròn . Đột nhiên, thinh ko . Trong suốt .

Hoả -Thiên Ko = phát cháy . đột nhiên tức giận . bầu trời đầy lửa .

Linh = Khói / smoke .

Linh -Thiên ko = khói phủ đầy trời .

Thiếu dương -Thiên ko = có cái nhìn / tầm nhìn sáng suốt, xuyên thấu .

310/ Phi liêm = Chạy, chạy trốn . 2. ( sự việc ) kẻ bất lương , phạm pháp .3. 1 vật thể đang bay .

Tang -Phi = chạy trốn . Đồ tang vật .

311/ Đà = 1. Theo đuổi, chạy theo, bám theo , rượt theo.

2. Chở, mang trên lưng ,cõng , gánh ,vác . thồ .

3. Dẫn, dắt, kéo , lôi . Kéo dài , làm cho chậm lại. ngăn trở , ngăn cản .

4. bánh lái thuyền . Cái giây, cây gậy .

5. gập ghềnh, khấp khểnh .

6. Lưng còng, gù lưng .

7. Màu đỏ .

312/ Tam thai = Cái bàn .

TThai -Triệt = 1 cái bàn gãy chân .

313/ Mộc dục = phòng vệ sinh, phòng tắm, giặt .

Đồng -Mộc = phòng vệ sinh công cọng .

Kiếp -Mộc = nhà ko có phòng vệ sinh. Ko tìm thấy wc .

Thanh long -Mộc dục = đang tắm . nằm trong bồn tắm .

314/ Riêu = 1.con sâu .2. lay động ,giao động , vẫy, lắc .rung .

3. kỷ viện , nhà thổ . 4. cái thuổng xúc đất . Giặt. Rửa .

Khốc -Riêu = 1. con sâu đen .2. cô đơn , ko chồng , goá chồng .

315/ Liêm -Hình = bị nhốt, giam .

Phá -Liêm -Hình = trốn thoát, vượt ngục , escape .

Liêm -Phượng = cái lồng, lồng chim . lầu bị khoá . bị nhốt trên lầu . ( thân phận ) trong lồng .

Phượng = lầu các,nhà lầu , chim chóc , gà vịt , lồng gà .

316/ Thiên Lương = 1. êm đềm , yên lành , an tĩnh, dịu hiền, mát mẻ . 2. trung thành / loyal .

3. lương thực , bánh trái .

Lương -Hà -Vượng = cây cỏ xanh rì mọc ven bờ sông .

Thái dương -Thiên lương = Cha / chồng hiền . thức ăn khô, thức ăn ngọt , bánh ngọt .Ánh sáng dịu dàng .

Ân -Lương = được cho/ cung ứng lương thực .

Lương -Linh = 1. các loại thức ăn tạp nhạp .2. Đồ ăn nguội .

Điền : Lương -Trù hay Lương / Trù = Phòng ăn .

317/ TTướng -Tả -Hữu + Đào -Hồng -Hỷ = nắm tay nhau, tay trong tay ( tình nhân ) . Gặp gỡ người tình .

Bật -Phá -Kình = Chia tay .

318/ Cơ -Linh = 1. ( Điền ) : nhà hoang , lạnh lẽo .có thể có ma hay án mạng .2 ( Thân/ Mệnh/ Hạn ) : đói và lạnh . Tấm thân lạnh lẽo.

3. ( Bào ): anh em lạnh nhạt .

4. ( Điền ): nhà có tuyết phủ .

Cơ + Toái -Hư -TPhá = nhà hư phá , đổ nát, củ kỹ .

Cơ + Thai -Toạ -Vượng = nhà bự , có nhiều đồ đạt và bề thế .

Cơ -Vượng + Thai -toạ- Khúc -xương -Quyền -Lộc = nhà quyền quý, đại gia .

319/ Hình = Hình ảnh , tranh ảnh . Hình tượng .Bức ảnh . Chụp ảnh .

Phủ -Hình = rất nhiều hình .

Cơ -Hình = máy hình , máy quay phim .

320/ Linh = Rơi , rụng , rớt .

Linh -Điếu -Tả -Hữu = rơi cái này xong lại làm rớt cái khác .

Linh -Điếu giáp Ko- Kiếp = làm rơi và đánh mất ( vật gì đó ) .

Linh -Điếu = 1. rơi rớt , rơi và nhặt lên . 2. khách đến phúng điếu . 3. thưa ( ít ) người phúng điếu .

4 Di : lữ khách đơn cô . 

—————————————-

Đà -Tuần hay Hữu -Tuần = thuận tay trái .

Đồng cung hoặc tam phương chiếu cũng được , vì Đà -Tuần ko phải lúc nào cũng Đ/c ,

Tả -Đà -Tuần = viết tay trái .( Tả = viết ).

Thiên tứơng thì chủ quản Quan lộc văn tinh, nếu dịch nôm ra từ ngữ hiện đại thì là : từ 1 ông Thủ tướng cho đến 1 anh chủ sự văn phòng , chủ xị vp thì phải có Ấn , khuôn dấu là điều hiển nhiên .

Quốc ấn cũng có nghĩa = cái ấn, khuôn dấu . Và những nghĩa khác như là các loại Huy chương , tưởng lệ như bằng khen, giấy chứng nhận etc .. chẳng hạn 1 cô thí sinh đi thi Hoa hậu contest cũng cần có quốc ấn .

Khi Hoàng đế trao Ấn thì đương nhiên là Thiên tướng phải ra nhận lãnh , vì Thiên tướng lúc này đóng vai trò một Chánh văn phòng Hoàng gia hoặc Điện tiền thị vệ hoặc có thể là Thủ tướng 

như Tướng quân -Quốc ấn = 1 binh lính/ sĩ quan được nhận huy chương .

Trong thực tế các lá số thì tuỳ trường hợp mà Ấn = Tướng hay Quốc .

cũng như Nước , có rất nhiều Từ Tv chỉ cho nước , như Âm, Lương, Hà, Trì, Mộc , Riêu ,vv và phải hiểu nước này là nước nào .

Quốc ấn “Hoàng đế chi bảo “ = Tử vi -Thiên tướng . hay : Tử vi -Quốc ấn .

Mật ấn = Tướng / Ấn + Tử . ( Tử : Tử tinh = bí mật , kín đáo ) .

Mật thư của H .đế = Tử vi -TTướng / Ấn -Tử .

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm TVCB bác Kim Hạc - bài 15

Bài 15.

301/ Bát toạ = 1. cái giường .2. Đứng .3. ngồi .4. thư thả, nhàn nhã .

Mệnh : Bát toạ = nằm, ngồi trên giường .

Riêu -TTướng N/H ( nhị hợp ) Bát toạ = thấy 2 người đang âu yếm trên giường .

302/ Riêu -Cái = làm tóc , chải tóc .

Riêu -Cái -Triệt = buộc tóc , kết tóc , thắt tóc ( con rít ) .

Triệt = bó , buộc , cột , thắt .vv .

303/ Thất sát = 1. Nhìn, quan sát .Nhìn chăm chú .

2. 1 thành phố lạ, xa xôi . 3. ngạc nhiên , kinh dị ,kinh ngạc , lạ lùng . surprise , odd.

TTướng = nhìn , ngắm .

Phục = 1. sửa lại ( nguyên trạng ) .2. Tỉnh giậy, tỉnh lại , lai tỉnh .3. quần áo . mặc đồ .

304/ Đẩu quân = 1. cái ghế . 2. Ngồi . 3. ngồi trên ghế .

4. Cái sọt , giỏ , thùng ,a bucket ..

Quan : Đẩu quân = đang ngồi trong phòng làm việc .

305/ Di : Mã-Triệt = xe hư , ko có xe , bánh xe bị bể , chuyến đi bị hoãn , cửa vào nhà xe , garage bị khoá , chân bị thương , đi khập khễnh .vv

Di : Phi -Mã -Cô -Tang = ra đi 1 mình .

Mã -Khúc = đi quanh co, vòng qua vòng lại, đi chặn đầu,lái chữ chi , quẹo chữ U .Con đường quanh co, khúc khuỷu .

Mã -Xương = Đi thẳng , đường thẳng .

Mã -Tang -Cô = Lạc đường , mất phương hướng . đi, chạy 1 mình.

Mã -điếu -Hoả -Tang/ Kỵ = bị tai nạn xe .Tông xe .

Mã -Tang + Ko -Kiếp = xe đã chạy mất . Mất xe .

Mã -Kỵ -Điếu = té xe .

305/ Xương / Cáo / Tuế / Cự = đang nói chuyện .

Cơ -Cáo = bàn chuyện cơ mật , chuyện kín .

306/ Dưỡng = 1. đưa , giao , trao đồ ăn ( cho 1 người nào đó ).

2. nuôi dưỡng , săn sóc . nuôi con ( sau khi sinh ). Đươc kẻ khác cho đồ ăn , được phục vụ ăn uống tận nơi tận chốn. 3. Dưỡng khí .

4. Trồng cây . 5. ăn uống .Thức ăn, đồ ăn 6. dạy dỗ. 7. nghỉ dưỡng ( bệnh ,, ).

Dưỡng-Trù / Dưỡng N/H Trù = mua đồ ăn , lấy đồ ăn .

307/ Lương = giày . shoes .

Lương -Quý = giày đắc tiền, giày đẹp. Thức ăn sang trọng .

Lương – Vượng – Hoá lộc -Tả -Hữu -Tam minh = cả nhà đang ăn uống vui vẻ .

Lương + Đào -Hồng -Riêu / Tấu -Hỷ = Giày dành cho đám cưới .

Lương -Hỷ thần = đôi giày mà mình rất thích . Thích giày dép.

Lương -Triệt = bỏ quên giày , ko đi giày . 2. bị cắt lương hướng ,giảm khẩu phần .3. nhà có mái bị sập ,hoặc hư mái .

Phi -Lương -Tang = ném chiếc giày vào thằng bạn .

Lương = Lạnh , mát . ngôi nhà , ngôi làng .

Lương = nóc nhà . nhà cao tầng .

Lương = Nước / water. chất lỏng / liquid .

Lương = Màu xanh / bleu . Cao / tall.

Lương -Ltrì = 1 cái ao nước mát lạnh .

Lương -Khúc / Tả = 1 bàn tay lạnh giá .

Lương -LHà = 1 dòng sông êm đềm ,( hoặc yên lành, mát mẻ ).

308/ Cơ = Kính , gương .Kính đeo mắt .

Cơ -Triệt = Kính bị vỡ . Duyên tình bị đứt đoạn, ngăn cách .

Thái dương -Triệt/ Tuần = mắt bị băng bandage .

Tuần = band aids .

309/ Thiên Ko = Bầu trời , bầu thuỷ tinh tròn . Đột nhiên, thinh ko . Trong suốt .

Hoả -Thiên Ko = phát cháy . đột nhiên tức giận . bầu trời đầy lửa .

Linh = Khói / smoke .

Linh -Thiên ko = khói phủ đầy trời .

Thiếu dương -Thiên ko = có cái nhìn / tầm nhìn sáng suốt, xuyên thấu .

310/ Phi liêm = Chạy, chạy trốn . 2. ( sự việc ) kẻ bất lương , phạm pháp .3. 1 vật thể đang bay .

Tang -Phi = chạy trốn . Đồ tang vật .

311/ Đà = 1. Theo đuổi, chạy theo, bám theo , rượt theo.

2. Chở, mang trên lưng ,cõng , gánh ,vác . thồ .

3. Dẫn, dắt, kéo , lôi . Kéo dài , làm cho chậm lại. ngăn trở , ngăn cản .

4. bánh lái thuyền . Cái giây, cây gậy .

5. gập ghềnh, khấp khểnh .

6. Lưng còng, gù lưng .

7. Màu đỏ .

312/ Tam thai = Cái bàn .

TThai -Triệt = 1 cái bàn gãy chân .

313/ Mộc dục = phòng vệ sinh, phòng tắm, giặt .

Đồng -Mộc = phòng vệ sinh công cọng .

Kiếp -Mộc = nhà ko có phòng vệ sinh. Ko tìm thấy wc .

Thanh long -Mộc dục = đang tắm . nằm trong bồn tắm .

314/ Riêu = 1.con sâu .2. lay động ,giao động , vẫy, lắc .rung .

3. kỷ viện , nhà thổ . 4. cái thuổng xúc đất . Giặt. Rửa .

Khốc -Riêu = 1. con sâu đen .2. cô đơn , ko chồng , goá chồng .

315/ Liêm -Hình = bị nhốt, giam .

Phá -Liêm -Hình = trốn thoát, vượt ngục , escape .

Liêm -Phượng = cái lồng, lồng chim . lầu bị khoá . bị nhốt trên lầu . ( thân phận ) trong lồng .

Phượng = lầu các,nhà lầu , chim chóc , gà vịt , lồng gà .

316/ Thiên Lương = 1. êm đềm , yên lành , an tĩnh, dịu hiền, mát mẻ . 2. trung thành / loyal .

3. lương thực , bánh trái .

Lương -Hà -Vượng = cây cỏ xanh rì mọc ven bờ sông .

Thái dương -Thiên lương = Cha / chồng hiền . thức ăn khô, thức ăn ngọt , bánh ngọt .Ánh sáng dịu dàng .

Ân -Lương = được cho/ cung ứng lương thực .

Lương -Linh = 1. các loại thức ăn tạp nhạp .2. Đồ ăn nguội .

Điền : Lương -Trù hay Lương / Trù = Phòng ăn .

317/ TTướng -Tả -Hữu + Đào -Hồng -Hỷ = nắm tay nhau, tay trong tay ( tình nhân ) . Gặp gỡ người tình .

Bật -Phá -Kình = Chia tay .

318/ Cơ -Linh = 1. ( Điền ) : nhà hoang , lạnh lẽo .có thể có ma hay án mạng .2 ( Thân/ Mệnh/ Hạn ) : đói và lạnh . Tấm thân lạnh lẽo.

3. ( Bào ): anh em lạnh nhạt .

4. ( Điền ): nhà có tuyết phủ .

Cơ + Toái -Hư -TPhá = nhà hư phá , đổ nát, củ kỹ .

Cơ + Thai -Toạ -Vượng = nhà bự , có nhiều đồ đạt và bề thế .

Cơ -Vượng + Thai -toạ- Khúc -xương -Quyền -Lộc = nhà quyền quý, đại gia .

319/ Hình = Hình ảnh , tranh ảnh . Hình tượng .Bức ảnh . Chụp ảnh .

Phủ -Hình = rất nhiều hình .

Cơ -Hình = máy hình , máy quay phim .

320/ Linh = Rơi , rụng , rớt .

Linh -Điếu -Tả -Hữu = rơi cái này xong lại làm rớt cái khác .

Linh -Điếu giáp Ko- Kiếp = làm rơi và đánh mất ( vật gì đó ) .

Linh -Điếu = 1. rơi rớt , rơi và nhặt lên . 2. khách đến phúng điếu . 3. thưa ( ít ) người phúng điếu .

4 Di : lữ khách đơn cô . 

—————————————-

Đà -Tuần hay Hữu -Tuần = thuận tay trái .

Đồng cung hoặc tam phương chiếu cũng được , vì Đà -Tuần ko phải lúc nào cũng Đ/c ,

Tả -Đà -Tuần = viết tay trái .( Tả = viết ).

Thiên tứơng thì chủ quản Quan lộc văn tinh, nếu dịch nôm ra từ ngữ hiện đại thì là : từ 1 ông Thủ tướng cho đến 1 anh chủ sự văn phòng , chủ xị vp thì phải có Ấn , khuôn dấu là điều hiển nhiên .

Quốc ấn cũng có nghĩa = cái ấn, khuôn dấu . Và những nghĩa khác như là các loại Huy chương , tưởng lệ như bằng khen, giấy chứng nhận etc .. chẳng hạn 1 cô thí sinh đi thi Hoa hậu contest cũng cần có quốc ấn .

Khi Hoàng đế trao Ấn thì đương nhiên là Thiên tướng phải ra nhận lãnh , vì Thiên tướng lúc này đóng vai trò một Chánh văn phòng Hoàng gia hoặc Điện tiền thị vệ hoặc có thể là Thủ tướng 

như Tướng quân -Quốc ấn = 1 binh lính/ sĩ quan được nhận huy chương .

Trong thực tế các lá số thì tuỳ trường hợp mà Ấn = Tướng hay Quốc .

cũng như Nước , có rất nhiều Từ Tv chỉ cho nước , như Âm, Lương, Hà, Trì, Mộc , Riêu ,vv và phải hiểu nước này là nước nào .

Quốc ấn “Hoàng đế chi bảo “ = Tử vi -Thiên tướng . hay : Tử vi -Quốc ấn .

Mật ấn = Tướng / Ấn + Tử . ( Tử : Tử tinh = bí mật , kín đáo ) .

Mật thư của H .đế = Tử vi -TTướng / Ấn -Tử .

(Dẫn theo trang vuihoctuvi.blogspot.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button