Tử vi

Điều tra năm xưa sự nghiệp vận tới giải nghĩa 1

Điều tra năm xưa sự nghiệp vận tới giải nghĩa 1

< bản mạng lệ âm nam nông kỷ hợi 04/06 giờ mão sinh hỏa lục cục thất tinh ở Huynh ( Đinh Sửu ) >

Hộ pháp 342

Bạn đang xem: Điều tra năm xưa sự nghiệp vận tới giải nghĩa 1

A. Điều tra sự nghiệp vận

1. Phải xem trước [ sự nghiệp cách ]/[ quan cách ]

< xem tiên thiên tứ hóa tới bố khí >

Vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) < bản tài là Quan tới Quan >

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) < bản phúc là Quan phu quân > chiếu [ Quan tới Quan ]

Nói rõ đây mệnh chủ tới [ sự nghiệp cách ]/[ quan cách ] không tệ

Nếu đại nạn đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ thầy thuốc ] chiếu [ đại quan ]

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ đại quan ] đây hạn đấy Quan vận tất tốt

Đang đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ thầy thuốc ] chiếu [ đại quan ]

Hơn nữa tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ đại quan ] chiếu [ thầy thuốc ]

Lộc năm sinh sinh quyền nhập [ đại nạn phu Quan tuyến ]

Đây hóa tượng biểu hiện đây hạn chuyện nghiệp tài lợi nhuận thanh danh đều là rất tốt dấu hiệu

Giả như đại nạn thuận hành thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phúc ]( mậu thìn )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ lớn thiên ] chiếu [ thiên mệnh ]

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ thiên mệnh ]

Lộc năm sinh sinh quyền nhập [ đại nạn mệnh thiên tuyến ]

Đây hạn đấy Quan vận cũng không tệ

2. Phỏng đoán sự nghiệp vận ( thăng thiên ) trạng huống

Xem [ thăng thiên ] từ [ lộc quyền khoa ] tam cát hóa hay không rơi vào [ đại nạn ] hoặc [ năm xưa ] tới ( mệnh 1 tài 5 tật 6

Quan 9 điền 10) nếu tam cát hóa [ nhập hoặc chiếu ] thì tất Quan vận hanh thông

Vẫn cần lưu ý bên trong cung có hay không [ tự hóa ] nếu gặp bất đồng tới [ tự hóa ] thì không có cùng biến hóa

1. ) lợi dụng [ cung mệnh đại hạn ] tứ hóa quan sát tam cát hóa tới dừng ở [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10)

Nếu có [ nhập hoặc chiếu ] [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10) hay không?

Nếu có chút thì thăng thiên nếu không [ nhập hoặc chiếu ] thì không thăng thiên hoặc

Lưu ý nếu kị trùng lưu mệnh 1 lưu tài 5 lưu tật 6 lưu quan 9 lưu điền 10 thì không

2. ) lại dùng [ đại nạn Quan lộc ] tứ hóa quan sát tam cát hóa tới dừng ở [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10)

Nếu có [ nhập hoặc chiếu ] [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10) hay không?

Nếu có chút thì thăng thiên nếu không [ nhập hoặc chiếu ] thì không thăng thiên hoặc

Lưu ý nếu kị trùng lưu mệnh 1 lưu tài 5 lưu tật 6 lưu quan 9 lưu điền 10 thì không

Xem đang đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

1. ) lấy [ cung mệnh đại hạn ] tứ hóa quan sát

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu )

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ )

Xem [ năm xưa 26] ở [ bản phu ]( bính tý )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu tật ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh ]

Năm này kị trùng [ lưu mệnh ] không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 27] ở [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu điền ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu mệnh ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu thiên ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu nô ] trùng [ lưu Huynh ]

Năm này ngoại tại hoàn cảnh phi thường phức tạp chú ý kết giao

Xem [ năm xưa 28] ở [ bản mạng ]( bính dần )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu nô ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu quan ]

Năm này có thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 29] ở [ bản phụ ]( Đinh Mão )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ] tự hóa kị

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu quan ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu điền ] trùng [ lưu tử ]

Năm này [ lưu quan ] tự hóa kị không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 30] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu nô ] chiếu [ lưu Huynh ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu điền ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phúc ] trùng [ lưu tài ]

Năm này kị trùng [ lưu tài ] không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 31] ở [ bổn điền ]( kỉ tỵ )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu quan ] chiếu [ lưu phu ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phúc ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này dù có cơ hội nhưng kị trùng [ lưu tật ] gặp dịp sát bên người mà qua không thăng thành

Xem [ năm xưa 32] ở [ bản quan ]( canh ngọ )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu điền ] chiếu [ lưu tử ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh ]

Năm này tất nhiên có thăng thiên

Xem [ năm xưa 33] ở [ bản nô ]( Tân Mùi )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ] tự hóa kị

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu mệnh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này [ lưu mệnh ] tọa sinh kỵ thả tự hóa kị không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 34] ở [ bản thiên ]( nhâm thân )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu nô ] chiếu [ lưu Huynh ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu Huynh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phu ] trùng [ lưu quan ]

Năm này kị trùng [ lưu quan ] không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 35] ở [ bản tật ]( quý dậu )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu mệnh ]]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu quan ] chiếu [ lưu phu ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phu ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu tử ] trùng [ lưu điền ]

Năm này thăng chức nhưng ngoại điều

2. ) lấy [ đại nạn Quan lộc ] tứ hóa quan sát [ đại quan ] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn )

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão )

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

Xem [ năm xưa 26] ở [ bản phu ]( bính tý )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) nhập [ lưu quan ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) nhập [ lưu điền ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) nhập [ lưu tật ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này [ lưu tật ] hồi trùng công tác lao tâm lao lực không thăng thiên

Xem [ năm xưa 27] ở [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) nhập [ lưu điền ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) nhập [ lưu thiên ] gặp tự hóa kị trùng [ lưu mệnh ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) nhập [ lưu mệnh ] trùng [ lưu thiên ]

Năm này [ lưu mệnh ] hồi trùng công tác không có xong ([ đại quan ] phi hóa kỵ nhập [ lưu mệnh ])

Không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 28] ở [ bản mạng ]( bính dần )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu nô ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu Huynh ]/[ lưu quan nhanh ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 29] ở [ bản phụ ]( Đinh Mão ) tọa thái âm tự hóa lộc

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu mệnh ] chiếu [ lưu thiên ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu quan ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu phu ] trùng [ lưu quan ]

Năm này [ lưu quan ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 30] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu mệnh ] chiếu [ lưu thiên ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu điền ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tử ] trùng [ lưu điền

Năm này [ lưu điền ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 31] ở [ bổn điền ]( kỉ tỵ )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phúc ] gặp tự hóa kị trùng [ lưu tài ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tài ] trùng [ lưu phúc ]

Năm này [ lưu tài ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 32] ở [ bản quan ]( canh ngọ )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phụ ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tật ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 33] ở [ bản nô ]( Tân Mùi )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu mệnh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh

Năm này [ lưu mệnh ] bị trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 34] ở [ bản thiên ]( nhâm thân )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu Huynh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu nô ] trùng [ lưu Huynh ]

< lưu Huynh là lưu quan nhanh > chịu kị trùng sự nghiệp bản thể chịu đựng

Năm này không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 35] ở [ bản tật ]( quý dậu )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phu ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu quan ] này là [ quy vị trí ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

(Biên dịch tự động từ trang praxisluck.com)

Đăng bởi: Phật Giáo Việt Nam

Chuyên mục: Học tử vi

Xem thêm Điều tra năm xưa sự nghiệp vận tới giải nghĩa 1

Điều tra năm xưa sự nghiệp vận tới giải nghĩa 1

< bản mạng lệ âm nam nông kỷ hợi 04/06 giờ mão sinh hỏa lục cục thất tinh ở Huynh ( Đinh Sửu ) >

Hộ pháp 342

A. Điều tra sự nghiệp vận

1. Phải xem trước [ sự nghiệp cách ]/[ quan cách ]

< xem tiên thiên tứ hóa tới bố khí >

Vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) < bản tài là Quan tới Quan >

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) < bản phúc là Quan phu quân > chiếu [ Quan tới Quan ]

Nói rõ đây mệnh chủ tới [ sự nghiệp cách ]/[ quan cách ] không tệ

Nếu đại nạn đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ thầy thuốc ] chiếu [ đại quan ]

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ đại quan ] đây hạn đấy Quan vận tất tốt

Đang đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ thầy thuốc ] chiếu [ đại quan ]

Hơn nữa tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ đại quan ] chiếu [ thầy thuốc ]

Lộc năm sinh sinh quyền nhập [ đại nạn phu Quan tuyến ]

Đây hóa tượng biểu hiện đây hạn chuyện nghiệp tài lợi nhuận thanh danh đều là rất tốt dấu hiệu

Giả như đại nạn thuận hành thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phúc ]( mậu thìn )

Thì vũ khúc lộc năm sinh thả tự hóa khoa tọa [ bản tài ]( giáp tuất ) trùng điệp [ lớn thiên ] chiếu [ thiên mệnh ]

Tham lang sinh quyền thả tự hóa lộc tọa [ bản phúc ]( mậu thìn ) trùng điệp [ thiên mệnh ]

Lộc năm sinh sinh quyền nhập [ đại nạn mệnh thiên tuyến ]

Đây hạn đấy Quan vận cũng không tệ

2. Phỏng đoán sự nghiệp vận ( thăng thiên ) trạng huống

Xem [ thăng thiên ] từ [ lộc quyền khoa ] tam cát hóa hay không rơi vào [ đại nạn ] hoặc [ năm xưa ] tới ( mệnh 1 tài 5 tật 6

Quan 9 điền 10) nếu tam cát hóa [ nhập hoặc chiếu ] thì tất Quan vận hanh thông

Vẫn cần lưu ý bên trong cung có hay không [ tự hóa ] nếu gặp bất đồng tới [ tự hóa ] thì không có cùng biến hóa

1. ) lợi dụng [ cung mệnh đại hạn ] tứ hóa quan sát tam cát hóa tới dừng ở [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10)

Nếu có [ nhập hoặc chiếu ] [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10) hay không?

Nếu có chút thì thăng thiên nếu không [ nhập hoặc chiếu ] thì không thăng thiên hoặc

Lưu ý nếu kị trùng lưu mệnh 1 lưu tài 5 lưu tật 6 lưu quan 9 lưu điền 10 thì không

2. ) lại dùng [ đại nạn Quan lộc ] tứ hóa quan sát tam cát hóa tới dừng ở [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10)

Nếu có [ nhập hoặc chiếu ] [ năm xưa bàn ] tới (1 5 6 9 10) hay không?

Nếu có chút thì thăng thiên nếu không [ nhập hoặc chiếu ] thì không thăng thiên hoặc

Lưu ý nếu kị trùng lưu mệnh 1 lưu tài 5 lưu tật 6 lưu quan 9 lưu điền 10 thì không

Xem đang đi ngược chiều thứ ba đại nạn (26~35) [ thiên mệnh ] đi vào [ bản phu ]( bính tý )

1. ) lấy [ cung mệnh đại hạn ] tứ hóa quan sát

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu )

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ )

Xem [ năm xưa 26] ở [ bản phu ]( bính tý )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu tật ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh ]

Năm này kị trùng [ lưu mệnh ] không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 27] ở [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu điền ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu mệnh ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu thiên ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu nô ] trùng [ lưu Huynh ]

Năm này ngoại tại hoàn cảnh phi thường phức tạp chú ý kết giao

Xem [ năm xưa 28] ở [ bản mạng ]( bính dần )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu nô ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu quan ]

Năm này có thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 29] ở [ bản phụ ]( Đinh Mão )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ] tự hóa kị

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu quan ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu điền ] trùng [ lưu tử ]

Năm này [ lưu quan ] tự hóa kị không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 30] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu nô ] chiếu [ lưu Huynh ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu điền ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phúc ] trùng [ lưu tài ]

Năm này kị trùng [ lưu tài ] không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 31] ở [ bổn điền ]( kỉ tỵ )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu quan ] chiếu [ lưu phu ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phúc ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này dù có cơ hội nhưng kị trùng [ lưu tật ] gặp dịp sát bên người mà qua không thăng thành

Xem [ năm xưa 32] ở [ bản quan ]( canh ngọ )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu điền ] chiếu [ lưu tử ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh ]

Năm này tất nhiên có thăng thiên

Xem [ năm xưa 33] ở [ bản nô ]( Tân Mùi )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ] tự hóa kị

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu mệnh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này [ lưu mệnh ] tọa sinh kỵ thả tự hóa kị không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 34] ở [ bản thiên ]( nhâm thân )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu nô ] chiếu [ lưu Huynh ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu Huynh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu phu ] trùng [ lưu quan ]

Năm này kị trùng [ lưu quan ] không thăng thiên giống

Xem [ năm xưa 35] ở [ bản tật ]( quý dậu )

a. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên đồng hóa lộc nhập [ bản tật ]( quý dậu ) / nhập [ lưu mệnh ]]

b. ) [ thiên mệnh ] bính làm thiên cơ hóa quyền nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) / nhập [ lưu quan ] chiếu [ lưu phu ]

c. ) [ thiên mệnh ] bính làm văn xương hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) / nhập [ lưu phu ] gặp tự hóa kị

d. ) [ thiên mệnh ] bính làm liêm trinh hóa kị nhập [ bản quan ]( canh ngọ ) / nhập [ lưu tử ] trùng [ lưu điền ]

Năm này thăng chức nhưng ngoại điều

2. ) lấy [ đại nạn Quan lộc ] tứ hóa quan sát [ đại quan ] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn )

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão )

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

Xem [ năm xưa 26] ở [ bản phu ]( bính tý )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) nhập [ lưu quan ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) nhập [ lưu điền ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) nhập [ lưu tật ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) nhập [ lưu phụ ] trùng [ lưu tật ]

Năm này [ lưu tật ] hồi trùng công tác lao tâm lao lực không thăng thiên

Xem [ năm xưa 27] ở [ bản Huynh ]( Đinh Sửu )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) nhập [ lưu điền ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) nhập [ lưu thiên ] gặp tự hóa kị trùng [ lưu mệnh ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) nhập [ lưu mệnh ] trùng [ lưu thiên ]

Năm này [ lưu mệnh ] hồi trùng công tác không có xong ([ đại quan ] phi hóa kỵ nhập [ lưu mệnh ])

Không thăng thiên dấu hiệu

Xem [ năm xưa 28] ở [ bản mạng ]( bính dần )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phúc ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu nô ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu Huynh ]/[ lưu quan nhanh ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 29] ở [ bản phụ ]( Đinh Mão ) tọa thái âm tự hóa lộc

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phụ ] chiếu [ lưu tật ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu mệnh ] chiếu [ lưu thiên ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu quan ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu phu ] trùng [ lưu quan ]

Năm này [ lưu quan ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 30] ở [ bản phúc ]( mậu thìn )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu mệnh ] chiếu [ lưu thiên ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu điền ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tử ] trùng [ lưu điền

Năm này [ lưu điền ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 31] ở [ bổn điền ]( kỉ tỵ )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu Huynh ] chiếu [ lưu nô ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phúc ] gặp tự hóa kị trùng [ lưu tài ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tài ] trùng [ lưu phúc ]

Năm này [ lưu tài ] chịu trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 32] ở [ bản quan ]( canh ngọ )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu phu ] chiếu [ lưu quan ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu điền ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phụ ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu tật ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 33] ở [ bản nô ]( Tân Mùi )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tử ] chiếu [ lưu tài ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu mệnh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu thiên ] trùng [ lưu mệnh

Năm này [ lưu mệnh ] bị trùng không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 34] ở [ bản thiên ]( nhâm thân )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tài ] chiếu [ lưu phúc ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu Huynh ] gặp tự hóa kị

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu nô ] trùng [ lưu Huynh ]

< lưu Huynh là lưu quan nhanh > chịu kị trùng sự nghiệp bản thể chịu đựng

Năm này không thăng thiên gặp dịp

Xem [ năm xưa 35] ở [ bản tật ]( quý dậu )

a. ) [ đại quan ] mậu làm tham lang tự hóa lộc nhập [ bản phúc ]( mậu thìn ) lộc nhập [ lưu tật ] chiếu [ lưu phụ ]

b. ) [ đại quan ] mậu làm thái âm hóa quyền nhập [ bản phụ ]( Đinh Mão ) quyền nhập [ lưu thiên ] chiếu [ lưu mệnh ]

c. ) [ đại quan ] mậu làm hữu bật hóa khoa nhập [ bản nô ]( Tân Mùi ) khoa nhập [ lưu phu ]

d. ) [ đại quan ] mậu làm thiên cơ hóa kị nhập [ bản Huynh ]( Đinh Sửu ) phi hóa kỵ nhập [ lưu quan ] này là [ quy vị trí ]

Năm này có thăng thiên gặp dịp

(Biên dịch tự động từ trang praxisluck.com)

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button